Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Keep fit, stay healthy có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 15 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy:
Bài 1. Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.
Question 1: What is her favorite number?
A. It’s 20. B. Her number is 20. C. She’s 20.
Đáp án: A
Dịch: Số yêu thích của cô ấy là gì? – Nó là 20.
Question 2: Does Bob like candy?
A. No, thanks. B. No, she doesn’t. C. No, he doesn’t.
Đáp án: B
Dịch: Bob có thích kẹo không? – Anh ấy không.
Question 3: What do you like?
A. I’m thin. B. I like fish. C. Yes, I do.
Đáp án: B
Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích cá.
Question 4: Do you like books?
A. Yes, we do.
B. This is our favorite book.
C. Yes, please.
Đáp án: A
Dịch: Các bạn có thích sách không? – Chúng tôi có.
Question 5: What is your brother’s favorite color?
A. His favorite color is blue.
B. It’s blue.
C. Both A and B.
Đáp án: C
Dịch: Màu sắc yêu thích của anh trai bạn là gì? - Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh
Bài 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1: A. apply B. visit C. appear D. attend
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 2: A. curriculum B. kindergarten C. contaminate D. conventional
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 3: A. September B. commence C. national D. opponent
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
Question 4: A. weather B. confirm C. highland D. entrance
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 5: A. dependence B. prediction C. disastrous D. compliment
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
Question 6: A. agreement B. elephant C. mineral D. violent
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
Question 7: A. professor B. typical C. accountant D. develop
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 8: A. eastward B. frighten C. study D. compare
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.
Question 9: A. discipline B. counterpart C. supportive D. signature
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
Question 10: A. diversity B. academic C. effective D. communicate
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.
Question 1: What ______ your favorite song?
A. be B. is C. are
Đáp án: B
Giải thích: Danh từ (song) đếm được số ít nên dùng tobe “is”
Dịch: Bài hát yêu thích của bạn là gì?
Question 2: Do they ______ English games?
A. like B. likes C. liking
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)
Dịch: Họ có thích trò chơi tiếng Anh không?
Question 3: What ______ your students like?
A. do B. does C. are
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)
Dịch: học sinh của chúng ta thích gì?
Question 4: I ______ like pink. I never wear pink clothes.
A. do B. don’t C. doesn’t
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định (chủ ngữ: I)
Dịch: Tôi không thích màu hồng. Tôi không bao giờ mặc đồ hồng.
Question 5: Do you ______ flowers?
A. like B. love C. both A and B
Đáp án: C
Dịch: Bạn có thích/yêu hoa không?
Question 6: My ______ month is August.
A. love B. liking C. favorite
Đáp án: C
Dịch: Tháng yêu thích của tôi là tháng tám.
Question 7: She ______ sports.
A. like B. likes C. is liking
Đáp án: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Cô ấy thích thể thao.
Question 8: What is his favorite ______?
A. drink B. drinking C. drinks
Đáp án: A
Dịch: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?
Question 9: ______ his father like chicken?
A. Is B. Do C. Does
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ ngôi 3 số ít)
Dịch: Bố anh ấy có thích trẻ con không?
Question 10: ______ do you like? – I like football.
A. How B. Who C. What
Đáp án: C
Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích bóng đá.
Bài 2. Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
Question 1: He wants a glass of orange juice.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Anh ấy muốn một ly nước cam.
Question 2: I’d like to a new bag.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: bỏ “to”
Dịch: Tôi muốn một cái cặp mới.
Question 3: She feel hungry.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: feels (chủ ngữ ngôi 3 số ít)
Dịch: Cô ấy thấy đói.
Question 4: Would you like something to drink?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Bạn có muốn uống gì không?
Question 5: He not would like tea.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: would not
Dịch: Anh ấy không thích trà.
C. Reading
Bài 1. Chọn đáp án đúng trả lời những câu hỏi dưới đây.
Hi. My name is Thu. I am a student at a secondary school. I live in a small house in the country with my parents and my little brother. There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more. On the right side of the garden, we plant fruits like apples, bananas and oranges.
Although living in the same house, each member in my family has different likes. My father likes fish, noodles and iced coffee. He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots. She can eat fish all week. She doesn’t like bananas or apples. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade. As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Question 1: Is the garden to the left of Thu’s house?
A. Yes, it is. B. No, it isn’t. C. No information
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more.
Dịch: Có một khu vườn lớn phía sau nhà tôi để bố mẹ tôi trồng một số loại rau ở phía bên trái như rau diếp, bắp cải, cà chua, v.v.
Question 2: What does Thu’s father like?
A. Fish, noodles and hot coffee.
B. Fish, chicken and iced coffee.
C. Noodles, fish and iced coffee.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee.
Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá.
Question 3: Does Thu’s mother like bananas and apples?
A. Yes, she does. B. No, she doesn’t. C. No information
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: She doesn’t like bananas or apples.
Dịch: Cô ấy không thích chuối hay táo.
Question 4: Does Thu’s brother like fish?
A. Yes, he does. B. No, he doesn’t. C. No information
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He also likes fish and potatoes.
Dịch: Anh ấy cũng thích cá và khoai tây.
Question 5: What are Thu’s favorite foods?
A. Beef, beans and potatoes.
B. Apple juice and lemonade.
C. Both A and B are correct.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây.