Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat

Tải xuống 15 1.3 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: Let's eat có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 15 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 12Let’s eat

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. apple     B. candle      C. map      D. breakfast

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 2: A. diet     B. fish      C. dinner     D. chicken

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 3: A. sauce     B. daughter     C. cost     D. port

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 4: A. food     B. noodles     C. bamboo     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 5: A. talk      B. water      C. match      D. caught

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /æ/

Question 6:  A. apple     B. fragrant      C. fragile     D. traffic

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /æ/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 7: A. bitter     B. delicious      C. diet     D. music

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 8: A. pepper     B. vegetarian     C. shelter      D. pen

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 9: A. food     B. tooth      C. noodles     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 10: A. sunburn     B. tuna      C. tutor      D. unusual

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /u:/. Đáp án A phát âm là /ɜː/

Question 11: A. of      B. coffee     C. leaf     D. fault

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/

Question 12: A. cough     B. laugh      C. enough     D. through

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/

Question 13: A. knee     B. knife      C. king      D. knitting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/

Question 14: A. daughter     B. weigh      C. rough      D. thought

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/

Question 15: A. daughter     B. draught      C. flu     D. tough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. dinner     B. meal     C. breakfast     D. lunch

Đáp án: B

Dịch: A. bữa tối     B. bữa ăn nhẹ     C. bữa sáng      D. bữa trưa

Question 2: A. meal     B. breakfast     C. lunch      D. dinner

Đáp án: A

Dịch: A. bữa ăn nhẹ     B. bữa sáng      C. bữa trưa      D. bữa tối

Question 3: A. lemonade     B. soda      C. orange juice      D. bread

Đáp án: D

Dịch: A. nước chanh     B. nước sô đa     C. nước cam     D. bánh mì

Question 4: A. meat     B. milk      C. egg     D. fish

Đáp án: B

Dịch: A. thịt      B. sữa     C. trứng     D. cá

Bài 2. Choose the best words.

Question 1: My hobby is……………………………….. .

A. cooking     B. cook      C. to cook

Đáp án: A

Dịch: Sở thích của tôi là nấu nướng.

Question 2: I usually ______ to school by bus.

A. go     B. goes      C. going      D. gone

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Question 3: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have      B. had     C. has     D. is having

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 4: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are     B. were      C. have been     D. is

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Question 5: I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.

A. some/ some     B. some/ any      C. any/ some

Đáp án: C

Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.

Question 6: I am thirsty. I need something ……….

A. drinking      B. drink     C. to drink

Đáp án: C

Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)

Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.

Question 7: There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.

A. any     B. some      C. a

Đáp án: A

Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.

Question 8: ………………….. ? –There’s some meat and some rice.

A. What’s for lunch?      B. What’s lunch?      C. What’s lunch for?

Đáp án: A

Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.

Question 9: Coffee is ………………………………… .

A. favorite my drink     B. my favorite drink     C. drink my favorite

Đáp án: B

Dịch: Cà phê là thức uống yêu thích của tôi.

Question 10: What would you like? - ………………………………………..

A. I like some apple juice.

B. I’d like some apple juice.

C. I’d like an apple juice.

Đáp án: C

Giải thích: juice là danh từ không đếm được.

Dịch: Bạn thích thứ gì? – Tôi thích chút nước táo ép.

Question 11: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins     B. beginning     C. began     D. begin

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

C. Reading

Bài 1. Decide if the following statements are True or False or Not Given.

Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere - from humble street stalls to classy hotels. Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions. Pho is often accompanied by sliced lime, fresh red chilies, bean sprouts, and chili sauce. There is a saying "Don't say you have been to Hanoi if you haven't tried Pho".

Here are some standout places to taste Pho in Hanoi.

Pho Thin (13 Lo Duc Street)

The restaurant only serves one dish: Pho Bo Tai Lan (Phở Bò Tái Lăn) but it is always full of people. The special thing of Pho here is that the beef is stir-fried quickly with garlic and it is added to the noodles before the broth is poured over the top. One bowl of Pho costs 50,000 dong and you have to pay in advance.

Pho Ganh (Hang Chieu Street)

Pho Ganh is sold by a street vendor from about 3:30 a.m. to 6 a.m. at the intersection of Hang Duong Street and Hang Chieu Street. The seats for customers are just small stools beside slightly higher plastic tables. Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef. Pho Ganh is sold with quay (quẩy) and iced tea.

Question 1: Pho is only sold in big restaurants.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere - from humble street stalls to classy hotels.

Dịch: Phở, một trong những món ăn truyền thống phổ biến nhất ở Việt Nam, có thể được tìm thấy ở khắp mọi nơi - từ các quầy hàng khiêm tốn đến các khách sạn sang trọng.

Question 2: Beef and chicken in a bowl of pho are cut into thin slices.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions.

Dịch: Mì gạo được phục vụ trong một bát nước dùng thịt bò hoặc thịt gà, với những lát thịt bò hoặc thịt gà mỏng và rau thơm hoặc hành lá.

Question 3: You must pay money before eating pho in Pho Thin restaurant.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 4: Pho Thin is more expensive than Pho Ganh.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 5: The broth in Pho Ganh is pure water.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef.

Dịch: Dịch: Phở Ganh rất ngon; nước dùng của nó trông giống như nước tinh khiết, nhưng nó có hương vị đậm đà của thịt bò thái lát mềm.

 

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống