Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun

Tải xuống 14 2.4 K 7

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 14: Freetime fun có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 14 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 14Freetime fun

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1:  A. thirty     B. theme      C. both      D. them

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /θ/. Đáp án D phát âm là /ð/

Question 2: A. brother     B. weather     C. weather     D. thank

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ð/. Đáp án D phát âm là /θ/

Question 3: A. schedule     B. comedy     C. red     D. when

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /e/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 4: A. channel     B. game     C. national     D. relax

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /æ/

Question 5: A. show     B. programme     C. sport      D. most

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /o/

Question 6: A. when     B. where      C. best     D. detective

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ei/

Question 7: A. weather     B. newsreader     C. teaching     D. repeat

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 8:  A. clumsy     B. cute     C. but     D. just

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/

Question 9: A. earth     B. thanks     C. feather     D. theater

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /θ/. Đáp án C phát âm là /ð/

Question 10: A. the      B. think      C. with     D. they

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ð/. Đáp án B phát âm là /θ/

Question 11: A. she     B. mushroom     C. action     D. Asian

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /s/

Question 12: A. ensure     B. revision      C. information     D. ancient

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /ʒ/

Question 13: A. chef     B. pleasure      C. social     D. discussion

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /z/

Question 14: A. division     B. conclusion     C. exposure      D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʒ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 15: A. patient     B. station      C. casual     D. mission

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /ʒ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word for each question.

Question 1: A. comedian     B. newsreader     C. film producer     D. programme

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người.

Question 2: A. cartoon     B. world news     C. studio     D. documentary

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ tên các chương trình TV.

Question 3: A. popular     B. reporter      C. exciting      D. educational

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C đều là tính từ. Đáp án B là danh từ chỉ người.

Question 4: A. boring     B. international     C. national     D. local

Đáp án: A

Giải thích: áp án , B, C đều là tính từ chỉ quy mô.

Question 5: A. viewer     B. audience     C. watcher     D. director

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ khán giả.

Bài 2. Choose the correct answers.

Question 1: My brother wants to become a …. to tell TV viewers what the weather is like.

A. newsreader     B. actor     C. weatherman     D. producer

Đáp án: C

Dịch: : Anh trai tôi muốn trở thành một người thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Question 2: TV ………… can join in some game shows through telephone or by mail.

A. people     B. weathermen     C. newsreaders     D. viewers

Đáp án: D

Dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua thư.

Question 3: ………… are films by pictures, not real people and often for children.

A. Documentaries     B. Love stories     C. Cartoons      D. Detective stories

Đáp án: C

Dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Question 4: Are there any good programs ………… teenagers on TV tonight?

A. to     B. for      C. of     D. with

Đáp án: B

Dịch: Có chương trình nào tốt cho thanh thiếu niên trên TV tối nay không?

Question 5: My father works late tomorrow, so he will …….. the first part of the film on VTV1.

A. miss      B. lose      C. forget     D. cut

Đáp án: D

Dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

Question 6: Disney Channel is one of the most ………. channels ……….. children .

A. good - for     B. exciting - of     C. popular - to     D. popular – for

Đáp án: C

Dịch: Disney Channel là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Question 7: My family enjoys watching game shows ………….. they are very exciting and interesting.

A. because      B. so      C. but      D. and

Đáp án: A

Dịch: Gia đình tôi thích xem các chương trình trò chơi vì chúng rất thú vị và hấp dẫn.

Question 8: VTV is a ………….. television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet Nam.

A. wide      B. local      C. international     D. national

Đáp án: D

Dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam và nó thu hút hàng triệu khán giả truyền hình ở Việt Nam.

Question 9: "What is your …………. . TV programme?" - "It's cartoons"

A. good      B. favourite     C. best      D. like

Đáp án: B

Dịch: "Chương trình TV yêu thích của bạn là gì?" - "Đó là phim hoạt hình”

Question 10: "………….. do you like the Modern English programme? " - "Because it helps me with my English."

A. What     B. How      C. When      D. Why

Đáp án: D

Dịch: "Tại sao bạn thích chương trình tiếng Anh hiện đại?" - "Bởi vì nó giúp tôi với tiếng Anh của mình."

C. Reading

Bài 1. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

Television first came some sixty years ago in the 1950s. Nowadays, it is one of the most (1)…… sources of entertainment for both the old and the young. Television brings (2)…….. for children, world news, music and many other (3)………. If someone likes sports, he can just choose the right sports (4)………... It is not difficult for us to see why (5)………… is a TV set in almost every home today.

Question 1: A. cheap     B. expensive     C. popular     D. exciting

Đáp án: C

Dịch: Ngày nay, nó là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

Question 2: A. news     B. cartoons     C. sports     D. plays

Đáp án: A

Dịch: Truyền hình mang đến tin tức cho trẻ em ………

Question 3: A. sets     B. reports     C. channels      D. programmes

Đáp án: D

Dịch: Truyền hình mang đến tin tức cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.

Question 4: A. athletes     B. channel     C. time      D. studio

Đáp án: B

Dịch: Nếu ai đó thích thể thao, anh ta chỉ cần chọn đúng kênh thể thao.

Question 5: A. it     B. this      C. that     D. there

Đáp án: D

Dịch: Không khó để chúng ta thấy tại sao có một chiếc TV ở hầu hết mọi nhà ngày nay.

Bài 2. Read the passage, and decide whether the sentences are true (T) or false (F).

Television is an important invention of the 20th century. It has been so popular that we can't imagine what life would be like if there were no television. Television is a major means of communication and entertainment. It brings pictures and sound from around the world into millions of homes. Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands. Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste. Most people now seem to like spending their evenings watching television than to go out.

Question 1: Television is an important means of communication.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: Television is a major means of communication and entertainment.

Dịch: Truyền hình là một phương tiện truyền thông và giải trí chính.

Question 2: Television provides us with a variety of programs.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste.

Dịch: Ngoài tin tức, truyền hình cung cấp cho chúng tôi nhiều chương trình có thể đáp ứng mọi sở thích.

Question 3: Most people don't like watching TV in the evening.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: Most people now seem to like spending their evenings watching television than to go out.

Dịch: Hầu hết mọi người bây giờ dường như thích dành buổi tối của họ để xem TV hơn là đi ra ngoài.

Question 4: Television can't satisfy all our tastes.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste.

Dịch: Ngoài tin tức, truyền hình cung cấp cho chúng tôi nhiều chương trình có thể đáp ứng mọi sở thích.

Question 5: People can learn many things through TV.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands.

Dịch: Thông qua truyền hình, người xem có thể nhìn thấy và tìm hiểu về con người, địa điểm và những thứ ở những vùng đất xa xôi.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 14 có đáp án: Freetime fun (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống