Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities

Tải xuống 14 2.6 K 9

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 13: Activities có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 14 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities: 

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 13Activities

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. hear     B. fear      C. dear     D. wear

Giải thích: 

Đáp án B, C, A phát âm là /ɪə/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 2: A. near     B. appear     C. bear     D. idea

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, D, A phát âm là /ɪə/. Đáp án C phát âm là /e/

Question 3: A. here     B. there     C. series     D. sphere

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /ɪə/. Đáp án B phát âm là /e/

Question 4: A. Mary     B. air     C. chair     D. marry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /æ/

Question 5: A. prepare     B. carry      C. share     D. fair

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /e/. Đáp án B phát âm là /æ/

Question 6:  A. square     B. badminton      C. grandfather     D. match

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 7:  A. idea     B. reason     C. feature     D. teacher

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 8:  A. easy     B. please     C. weak      D. pear

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /ɪə/

Question 9: A. goggles     B. sport      C. stop      D. not

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /o/. Đáp án B phát âm là /o:/

Question 10:A. match     B. machine      C. champion      D. chess

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A phát âm là /tʃ/. Đáp án B phát âm là /ʃ/

Question 11: A. sandwich     B. chess     C. chest      D. schedule

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ch/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 12: A. great     B. earth      C. learn      D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 13: A. lives     B. keeps     C. looks      D. thinks

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 14: A. hour     B. house      C. hometown     D. historical

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm.

Question 15: A. tool     B. tooth      C. book      D. blood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word for each question, and then read them aloud.

Question 1: A. basketball     B. volleyball     C. football      D. chess

Đáp án: D

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.

Question 2: A. marathon     B. running     C. swimming     D. high jump

Đáp án: C

Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.

Question 3: A. net     B. ball     C. racket     D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.

Question 4: A. swimmer     B. gym     C. athlete     D. player

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.

Question 5: A. sporty     B. play     C. hit     D. kick

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D là các động từ.

Bài 2. Choose the correct answers.

Question 1: I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.

A. at     B. in     C. on     D. for

Đáp án: A

Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)

Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.

Question 2: Team sports are sometimes called______ sports.

A. compete     B. competition     C. competitor     D. competitive

Đáp án: D

Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Question 3: "______ do you do judo?" - "Twice a week.".

A. When     B. Where     C. How often     D. Why

Đáp án: C

Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".

Question 4: ______sports do you like watching on TV?

Đáp án: B

Dịch: Những môn thể thao nào bạn thích xem trên TV?

Question 5: Football is regarded ______the most popular sport in the world.

A. for     B. as     C. like     D. of

Đáp án: B

Giải thích: tobe regarded as (được coi như là ..)

Dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Question 6: I usually play football when I have______ .

A. spare time     B. good time     C. no time     D. times

Đáp án: A

Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.

Question 7: In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.

A. are     B. do     C. make      D. compete

Đáp án: D

Giải thích: compete against (đấu nhau)

Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Question 8: ______ draw on the walls and tables, please.

A. Do     B. Don't     C. Should     D. Shouldn't

Đáp án: B

Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.

Question 9: Nam plays sports very often, so he looks very______ .

A. sport     B. sports     C. sporty     D. sporting

Đáp án: C

Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.

Question 10: Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.

A. go     B. went      C. goes     D. going

Đáp án: B

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

C. Reading

Bài 1. Read the story and decide if the sentences are true (T) or false (F).

On Saturday, Patricia was in the park when she saw a boy on a mountain bike. He was on the hill when suddenly he fell off his bike. Patricia ran over to help. "Where's my helmet?" he shouted. It was under a park bench so Patricia went to get it. Just then another boy ran past, took the boy's mountain bike and rode away. "Stop!" Patricia shouted. She ran after the other boy and stopped him. He got off the bike and ran away. Patricia took the bike back to the boy, "Thank you, Patricia," he said. "How do you know my name?" Patricia asked. "I live next to you," he said. "My name's Tom". On Sunday Tom left some flowers on her doorstep to say "thank you".

Question 1: Patricia was in the street when she saw a boy on a mountain bike.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: On Saturday, Patricia was in the park when she saw a boy on a mountain bike.

Dịch: Vào thứ bảy, Patricia đang ở trong công viên thì thấy một cậu bé đi xe đạp leo núi.

Question 2: The boy fell off his bike.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: He was on the hill when suddenly he fell off his bike.

Dịch: Anh đang ở trên đồi thì bất ngờ ngã xe đạp.

Question 3: Another boy rode away with his helmet.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: Just then another boy ran past, took the boy's mountain bike and rode away.

Dịch: Ngay sau đó, một cậu bé chạy qua, lấy chiếc xe đạp leo núi của cậu bé và đi mất.

Question 4: Patricia stopped the other boy and took the bike back.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: She ran after the other boy and stopped him. He got off the bike and ran away. Patricia took the bike back to the boy.

Dịch: Cô chạy theo chàng trai kia và ngăn anh lại. Anh xuống xe và chạy đi. Patricia lấy xe đạp lại cho cậu bé.

Question 5: Tom gave Patricia a CD to say "thank you".

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: On Sunday Tom left some flowers on her doorstep to say "thank you".

Dịch: Vào Chủ nhật, Tom để lại một vài bông hoa trước cửa nhà cô ấy để nói "cảm ơn".

Bài 2. Read Leo's report about his favourite sport. Choose the correct answer A, B or C.

"Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don't use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn't the sport for you!

For me, it's great, because I love being in the water and I can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit."

Question 1: People play water polo ………………

A. in a stadium      B. in a swimming pool     C. at the beach

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: We practise after school on Thursday at the Northside Pool …

Dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside …..

Question 2: His team plays …………..

A. well     B. badly      C. in a new competition

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: …. we're doing well in the National Schools Competition.

Dịch: …….. chúng ta đang làm tốt trong cuộc thi các trường quốc gia.

Question 3: Water polo players ………….

A. often play football      B. bounce the ball     C. doesn't kick the ball

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: But in water polo you don't use your feet - you catch and throw the ball with one hand.

Dịch: Nhưng trong môn bóng nước, bạn không sử dụng chân - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.

Question 4: In a water polo game, players ………..

A. can't use their hands

B. sometimes swim 30 metres

C. swim all the time

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.

Dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.

Question 5: Leo ……….

A. isn't very fit      B. can swim quickly      C. likes playing individually

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: For me, it's great, because I love being in the water and I can swim fast.

Dịch: Đối với tôi, điều đó thật tuyệt, vì tôi thích ở dưới nước và tôi có thể bơi nhanh.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 13 có đáp án: Activities (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống