Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 2: Life in the countryside có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 2 có đáp án: Life in the countryside gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 2 có đáp án: Life in the countryside:
Unit 2: Life in the countryside
Complete the missing parts by “bl” or “cl”
Question 1: The ________ue dress is more expensive than the red one.
A. bl B. cl
Đáp án: A
Dịch: chiếc váy xanh đắt hơn váy đỏ.
Question 2: She ________ew out the candle and then we sang “Happy Birthday” song.
A. bl B. cl
Đáp án:A
Dịch: cô ấy thổi nến và sau đó chúng tôi hát bài hát mừng sinh nhật.
Question 3: He has just bought a ________ack bag.
A. bl B. cl
Đáp án: A
Dịch: Anh ấy vừa mua một chiếc túi màu đen.
Question 4: There are a lot of ________ouds in the sky.
A. bl B. cl
Đáp án:B
Dịch: Có rất nhiều mây trên bầu trời.
Question 5: At Tet children wear new ________othes.
A. bl B. cl
Đáp án: B
Dịch: vào dịp tết, trẻ em mặc quần áo mới.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 6: A. appliance B. vast C. pasture D. grass
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Question 7: A. highland B. time C.appliance D. nomadic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 8: A. racing B. nomadic C. local D. collect
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 9: A. paddy B. vast C. land D. cattle
Đáp án:B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 10: A. field C. pick C. disturb D. convenient
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 11:A. beehive B. disturb C. electrical D. convenient
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 12: A. cattle B. brave C. grassland D. nomad
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13:A. collect B. generous C. harvest D. electrical
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 14:A. local B. nomad C. Mongolia D. motorist
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 15: A. buffalo B. pasture C. much D. funny
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Playing with the beehive __________ dangerous.
A. am B. are C. be D. is
Đáp án:D
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm
Question 2: Don’t __________ your father when he is busy working in his room.
A. collect B. disturb C. herd D. pick
Đáp án:B
Giải thích: disturb sb: làm phiền ai
Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.
Question 3:In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.
A. pick B. to pick C. picked D. picking
Đáp án:D
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.
Question 4: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.
A. harvest B. collect C. cattle D. local
Đáp án: A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Question 5: There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.
A. herd B. herding C. to herd D. herds
Đáp án:B
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.
Question 6: Farmers work in __________ fields.
A. paddy B. candy C. foody D. funny
Đáp án:A
Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa
Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.
Question 7: He wants to become a __________ motorist in the future
A. dancing B. racing C. herding D. drawing
Đáp án: B
Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.
Question 8: Nomadic gers are built in __________ pasture.
A. big B. loud C. vast D. long
Đáp án: C
Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.
Question 9: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.
A. national B. clothing C. local D. generous
Đáp án: C
Giải thích: local: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.
Question 10: Have you ever seen a buffalo-drawn __________.
A. cart B. herd C. cattle D. ger
Đáp án: A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Question 11:It’s _________ of you to pick me up at the airport.
A. convenient B. generous C. electrical D. local
Đáp án:B
Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.
Question 12: Every houses need to have enough electrical _________.
A. grasslands B. appliances C. pastures D. fields
Đáp án: B
Giải thích: electrical appliance: đồ điện
Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện
Question 13:People in my country are very open and _________.
A. friend B. friendy C. friends D. friendly
Đáp án:D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Question 14:Max says life in the countryside is _________ than he expected.
A. more convenient B. convenient
C. the convenient D. most convenient
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Question 15: I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.
A. cattle B. cart C. herd D. cow
Đáp án: C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
I’m Bing. My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago. The villagers had to work hard in the fields all day but they could not earn enough for their living. Their lives were very simple. Many people had to live in houses made of straw and mud. Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses. In the evening, they can listen to the news on the radio or watch TV for entertainment. All people in my village try their best to make their living better. They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.
Question 1:Bing’s village used to be poor in the past.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago”.
Dịch: Bà tôi nói ngôi làng của tôi đã từng rất nghèo nhiều năm trước.
Question 2: Their lives were very simple
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “Their lives were very simple.”.
Dịch: Cuộc sống của họ rất đơn giản.
Question 3: Many people had to live in houses made of straw and mud.
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “Many people had to live in houses made of straw and mud.”.
Dịch: Nhiều người phải sống trong những ngôi nhà làm từ rơm và bùn.
Question 4:Now people still live in mud houses
A. True B. False
Đáp án:B
Giải thích: Dựa vào câu: “Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses”.
Dịch: Hiện nay ngôi làng đã thay đổi khá nhiều, mọi người sống trong những ngôi nhà gạch lớn.
Question 5: The road has been renovated to improve living standard.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.”.
Dịch: Họ nâng và trải lại nhựa đường để các con đường không bị lầy bùn và lũ lụt sau mưa
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
They widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a medical centre so people’s health can be looked (6) __________ at any time. They build a new school so their (7) __________ have better learning conditions. They build a bridge (8) __________ the river so villagers have a shorter way to town. They also build a football ground so their children can (9) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export the crops and have more money.
I would like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new technology to our farming and do more for the village (10) __________ our parents did.
Question 6: A. on B. for C. into D. after
Đáp án: D
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp thời.
Question 7: A. adults B. children C. parents D. husbands
Đáp án:B
Giải thích: children: lũ trẻ
Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.
Question 8: A. on B. by C. over D. to
Đáp án: C
Giải thích: brigde over a river: cầu bắc qua sông
Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị trấn ngắn hơn.
Question 9: A. do B. play C. get D. have
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “play sports”: chơi thể thao
Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.
Question 10: A. as B. like C. so D. similar
Đáp án: A
Giải thích: as + S + V: giống như
Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Last week Nick and some of his classmates went to the countryside. They went to visit a farm of Nick’s uncle.
They left early in the morning and went there by bus. Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm. On the way, Uncle Brown showed them the field of wheat and vegetables where some tractors were running up and down, ploughing and breaking soil, distributing manure and planting potatoes.
After lunch, they all went for a walk. In the large yard of the farm, they saw some farm machines. Among them is the biggest machine which is called a combine harvester. They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.
In the afternoon, they went to the paddy field, the place where cattle such as horses, sheep and cows were raised. They were very excited to see how cows were milked by the workers there. Uncle Brown also spoke about many interesting things in the countryside. After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.
Question 11: Who is Mr. Brown?
A. Nick’s father B. Nick’s uncle C. Nick’s friend D. Nick’s neighbor
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm”.
Dịch: Bác của Nick, bác Brown đón họ ở điểm dừng xe bus và đưa về nông trại.
Question 12: What did they do after lunch?
A. They went for a walk.
B. They went shopping.
C. They took a rest.
D. They chatted.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “After lunch, they all went for a walk.”.
Dịch: Sau khi ăn trưa, họ đi dạo.
Question 13: What is the name of the biggest machine?
A. comfortable harvester B. convenient harvester
C. combine harvester D. contrast harvester
Đáp án:C
Giải thích: Dựa vào câu: “Among them is the biggest machine which is called a combine harvester.”.
Dịch: Trong số đó cỗ máy lớn nhất được gọi là máy thu hoạch liên hoàn.
Question 14: What can combine harvester do?
A. cook meal B. cut corn C. thresh corn D. Both B và C
Đáp án:D
Giải thích:Dựa vào câu: “They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.”.
Dịch: Họ được bảo rằng chiếc máy này có thể cắt và tách hạt ngô cùng lúc.
Question 15:What did they do before saying goodbye?
A. eating cakes B. drinking beer C. doing exercises D. cutting trees
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.”.
Dịch: Sau khi ăn ít bánh hoa quả, họ chào tạm biệt và ra về.
.................................................................