60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 5 có đáp án 2024: Festivals in Viet Nam

Tải xuống 19 5.3 K 99

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 5: Festivals in Viet Nam có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 5 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 5 có đáp án: Festivals in Viet Nam (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 5 có đáp án: Festivals in Viet Nam gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 5 có đáp án: Festivals in Viet Nam:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 8 MỚI

Unit 5: Festivals in Viet Nam

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. royal       B. gong       C. joyful       D. boyfriend

Đáp án:B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/

Question 2: A. defeat       B. leader        C. great       D. meat

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 3: A. ritual       B. regret       C. float       D. defeat

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 4: A. carnival       B. command        C. archway       D. flake

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/

Question 5: A. ceremony        B. emperor       C. incense       D. lantern

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 6: A. invader       B. anniversary       C. lantern       D. match

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 7: A. rice       B. companion       C. offering       D. ritual

Đáp án:A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. lantern        B. incense        C. royal        D. command

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. worship        B. ritual        C. preserve       D. archway

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. invader        B. carnival        C. scenery        D. offering

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. commemorate       B. ceremony        C. companion       D. regrettable

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: A. ritual        B. joyful        C. music        D. defeat

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. emperor       B. carnival        C. invader        D. scenery

Đáp án:C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. regretful       B. offering       C. procession       D. invader

Đáp án: B

Giải thích:Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15: A. command       B. defeat       C. regret        D. incense

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Nick want to take part __________ the dragon boat race.

A. on        B. in        C. at        D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “take part in”: tham gia

Dịch: Nick muốn tham gia hội đua thuyền rồng.

Question 2: Hung King Temple is the place where all Hung Emperors are__________.

A. worship        B. worshipped       C. worshipping       D. to worship

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Đền Hùng là nơi tất cả các vị vua Hùng được thờ cúng.

Question 3: Vietnam __________ its one-thousand-year anniversary in 2010.

A. commemorated       B. commanded       C. clasped        D. preserved

Đáp án: A

Giải thích: commemorate: tổ chức lễ kỉ niệm

Dịch: Việt Nam tổ chức lễ kỉ niệm 1000 năm vào năm 2010.

Question 4: Attending Yen Tu Festival, you can not only pray for your family but also enjoy peaceful __________.

A. scenery        B. offering        C. invader        D. companion

Đáp án: A

Giải thích: peaceful scenery: phong cảnh hữu tình

Dịch: Tham gia lễ hội Yên Tử, bạn không những có thể cầu bình an cho gia đình, mà còn có thể tận hưởng cảnh sắc thanh tịnh.

Question 5: My mom often go to Vong village to buy me some rice __________.

A. incense       B. ritual       C. flake        D. float

Đáp án: C

Giải thích: rice flake: cốm

Dịch: Mẹ tôi thường đi làng cốm Vòng để mua cho tôi ít cốm.

Question 6: Vietnam is trying __________ traditional Quan Ho singing.

A. preserve        B. to preserve       C. preserving        D. preserved

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “try to V” cố gắng làm gì

Dịch: Việt Nam đang cố gắng bảo tồn điệu hát quan họ.

Question 7: There are a lot of __________ at Mid-Autumn Festival.

A. lanterns        B. offerings        C. worships        D. archways

Đáp án: A

Giải thích: lantern: lồng đèn, hoa đăng

Dịch: Có rất nhiều lồng đèn ở lễ hội trung thu.

Question 8: Ly Thuong Kiet is worshiped in this temple for his success in defeating the __________.

A. invaders        B. emperors       C. processions       D. incenses

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “defeat the invaders”: đánh bại quân xâm lược

Dịch: Lý Thường Kiệt được thờ ở đền này do có công lao đánh tan quân xâm lược.

Question 9: We like Flower Festival in Da Lat __________ it’s joyful.

A. although       B. however        C. because        D. therefore

Đáp án: C

Giải thích: liên từ because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi thích lễ hội hoa ở Đà Lạt vì nó vui vẻ.

Question 10: Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.

A. in order        B. in view        C. in time        D. in flake

Đáp án: A

Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì

Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.

Question 11: Have you ever participated __________ a carnival?

A. to        B. with       C. for       D. in

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “participate in = take part in”: tham gia

Dịch: Bạn đã bao giờ tham gia một lễ hội hoá trang chưa?

Question 12: Last year, we saw a colorful __________ with a lot of offerings in Thanh Giong Festival.

A. pocession       B. gong       C. anniversary       D. lake

Đáp án: A

Giải thích: pocession: đám rước

Dịch: Năm ngoái, chúng tôi thấy một đám rước sặc sỡ với rất nhiều lễ vật ở hội Gióng.

Question 13:You should listen to __________ court music when going on a cruise in Huong river.

A. national        B. royal       C. principal        D. animal

Đáp án: B

Giải thích: royal court music: nhã nhạc cung đình Huế

Dịch: Bạn nên nghe nhã nhạc cung đình Huế khi đi du thuyền trên sông Hương.

Question 14: Do you know how many festivals __________ in Vietnam?

A. are there        B. there are        C. is there        D. there is

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi số lượng: “how many + Ns + be + there + in N?”: có bao nhiêu…ở…

Dịch: Bạn có biết có bao nhiêu lễ hội ở Việt Nam không?

Question 15: The most exciting part of Lim festival __________ Quan Ho singing.

A. are        B. is        C. be        D. am

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Phần thú vị nhất của hội Lim là hát quan họ.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

HÀ NỘI — For the first time, the ambiance of the Carnival in Rio de Janeiro, the biggest carnival in the world, is being brought to Hà Nội to satisfy all of your senses with sight, sound and taste. Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.

Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region. The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro. Especially, churrasco, the famous Brazilian barbecue will also be on the menu. Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances. The food festival will take place at El Patio Restaurant.

Question 1: Rio Carnival will take place from March seventh to March ninth.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.

Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.

Question 2: It is held in Melia Hanoi restaurant

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Exclusively from March 7 to 9, Melia Hanoi Hotel will organise the food festival “Rio Carnival”.”.

Dịch: Diễn ra độc nhất vào 3 ngày từ mùng 7 đến mùng 9 tháng 3, khách sạn Melia Hà Nội sẽ tổ chức lễ hội ẩm thực “Carnival Rio”.

Question 3: Brazillian food is a mix of many cultures such as Portuguese, African, and native foods.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Brazilian food is delicious. The cuisine is a colourful mix of Portuguese, African and native foods, including some from the Amazon region.”.

Dịch: Đồ ăn Brazil rất ngon. Đó là sự hoà trộn giữa đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ, châu Phi, và thực phẩm địa phương, bao gồm một chút nguyên liệu đến từ vùng Amazon.

Question 4: pao de queijo is a Brazilian stewed dish of beans with beef and pork.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The buffet will showcase Brazilian specialties including feijoada (a stewed dish of beans with beef and pork), pao de queijo (Brazilian cheese bread), traditional Brazilian dessert – bragadeiro.”.

Dịch: Bữa tiệc búp-phê sẽ cho thấy các món đặc sản của Brazil bao gồm feijoada (một món nướng bao gồm đỗ và thịt bò, thịt heo), pao de queijo (bánh mì phô mai Brazil), và món tráng miệng truyền thống của Brazil – bragadeiro.”.

Question 5:Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Alongside the food, the festival will also feature live entertainment featuring Latin music and dances.”.

Dịch: Bên cạnh đồ ăn, lễ hội sẽ tổ chức biểu diễn trực tiếp âm nhạc và các điệu nhảy Latin.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Situated in Huong Son Site, Hanoi, Huong Pagoda complex is considered _________ (6) one among centers of Buddhism in Vietnam. Huong Pagoda Festival is a Buddhist festival held annually and lasts three months, _________ (7) the 6th day of Lunar New Year to the 6th day of the third lunar month in the year.

Huong Pagoda Festival is very different from other traditional festivals in Vietnam that recreational activities aren’t central part of the festival. Each year, thousands visitors from all regions in the country and foreign tourists as well _________ (8) to Huong Pagoda at the time of festival. However, their aim is to visit scenic setting of Huong Pagoda (so-called Huong Son Pagoda) and pray for themselves and their family

When _________ (9) Huong Pagoda, everyone brings a lavish tray of sacrifice to offer Buddha, who is worshipped at Huong Tich Pagoda. After an incense-offering liturgy, each will eat a piece of their sacrifice in order _________ (10) luck from Buddha. Visiting Huong Pagoda Festival and visiting pagodas in general have become a beautiful custom of Vietnamese people in the beginning of Lunar New Year.

Question 6: A. like        B. as       C. with       D. by

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “be considered as N”: được cho là…

Dịch: Nằm ở núi Hương Sơn, quần thể di tích chùa Hương được cho là một trong những trụ cột phật giáo ở Việt Nam.

Question 7: A. from       C. to       C. of       D. on

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “from…to…”: từ…đến…

Dịch: Lễ hội chùa Hương glaf một lễ hội phật giáo tổ chức hàng năm và thường kéo dài 3 tháng, từ 6/1 đến 6/3 âm lịch.

Question 8: A. going       B. goes       C. went       D. go

Đáp án: D

Giải thích:chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

Dịch: Hàng năm, hàng nghìn du khách từ mọi miền tổ quốc và cả khách nước ngoài đến thăm chùa Hương vào dịp lễ hội

Question 9: A. visit        B. visits       C. visiting       D. to visit

Đáp án:C

Giải thích: Sau when là mệnh đề, nếu lược bỏ chủ ngữ thì động từ được chuyển về dạng V-ing

Dịch: Khi đến thăm chùa Hương, mọi người thường mang theo một mâm lễ đầy ụ để dâng lên vị phật đang được thờ ở chùa.

Question 10: A. to receive       B. receive        C. receiving        D. received

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “in order to V”: để làm gì

Dịch: Sauk hi thức dâng hương, mỗi người đi chùa sẽ ăn một phần mâm lễ để nhận được lộc từ thánh thần.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Nha Trang Carnival – Exciting Times in June!

Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature. Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning. You will also like various traditional, musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea. The following day brings the excitement of sea swimming, yachting, boating, and wind-surfing events. When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in! Don’t miss this colorful mix of cultures!

Question 11: What is showed in the opening ceremony?

A. the history of Nha Trang

B. the scenery of Nha Trang

C. the music of Nha Trang

D. the anniversary of Nha Trang

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Join the opening ceremony – an impressive show giving the history of Nha Trang, a city with a good climate provided by nature.”.

Dịch: Tham gia màn khai mạc, một buổi trình diễn đầy ấn tượng về lịch sử của Nha Trang, một thành phố với khí hậu được thiên nhiên ban tặng.

Question 12:What is showed after the opening ceremony?

A. an art gallery B. a book fair        C. a firework display       D. a modern dance

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.

Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.

Question 13: When is street carnival held?

A. the next morning        B. the next afternoon

C. the next month        D. the next year

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Then comes the firework display, which lights up the whole city, followed by the street carnival the next morning.”.

Dịch: Sau đó là buổi trình diễn pháo hoa, khung cảnh làm sáng bừng cả thành phố, sau đó là carnival đường phố buổi sáng hôm sau.

Question 14: Are there any music performances?

A. Yes, there are        B. No, there aren’t

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “You will also like various traditional musical performances by the Viet, the Cham, and other ethnic peoples, in addition to performances of songs about the sea”.

Dịch: Bạn cũng sẽ thích các tiết mục trình diễn âm nhạc truyền thống được trình diễn bởi người dân tộc Việt, người Chàm, và các dân tộc anh em khác, bên cạnh các bài hát về biển.

Question 15: What can we do when the night falls?

A. go dancing       B. come home      C. have picnic       D. get around

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “When the night falls, the public dances begin – you are welcome to join in”.

Dịch: Khi màn đêm buông xuống, buổi khiêu vũ tập thể được tổ chức – ai cũng có thể tham gia.

D. Writing

.......................................................................................

 

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống