Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam

Tải xuống 17 1.3 K 81

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 6: The first university in Viet Nam có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 17 trang gồm 65 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

TIẾNG ANH 7 MỚI UNIT 6.docx (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 20 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 7 MỚI

Unit 6: The first university in Viet Nam

A. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1: A. high          B. history          C. honest          D. house

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /h/. Đáp án C là âm câm.

Question 2: A. chapter          B. chemist          C. cheese          D. lunch

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 3: A. earth          B. heart          C. heard          D. learn

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /a:/

Question 4: A. watches          B. buses          C. boxes          D. months

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /es/. Đáp án D phát âm là /z/

Question 5: A. tool          B. tooth         C. door          D. boot

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /u:/. Đáp án C phát âm là /o:/

Question 6: A. looked          B. watched          C. stopped          D. carried

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /t/. Đáp án D phát âm là /d/

Question 7: A. bath          B. father          C. theater          D. health

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /θ/. Đáp án B phát âm là /ð/

Question 8: A. study          B. success          C. surprise          D. sugar

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 9: A. children          B. charity          C. charm          D. champagne

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 10: A. danger          B. angry          C. language          D. passage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 11: A sandwich          B. chess         C. chest         D. schedule

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ch/. Đáp án D phát âm là /k/

Question 12: A. great          B. earth         C. learn          D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 13: A. lives          B. keeps         C. looks          D. thinks

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 14: A. hour          B. house          C. hometown          D. historical

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm.

Question 15: A. tool         B. tooth          C. book          D. blood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

B. Vocabulary and Grammar

Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. bamboo         B. strawberry         C. comment          D. banana

Đáp án: C

Giải thích: A. tre          B. dâu tây         C. bình luận          D. chuối

Question 2: A. collection         B. hamburger          C. pagoda          D. encourage

Đáp án: D

Giải thích: A. bộ sưu tập (N)         B. hamburger (N)         C. chùa (N)         D. động viên (V)

Question 3: A. locate          B. admire          C. forest          D. effect

Đáp án: C

Giải thích: A. định vị (v)         B. ái mộ (v)         C. rừng (N)          D. ảnh hưởng (v)

Question 4: A. invent          B. remain         C. exchange          D. gather

Đáp án: C

Giải thích: A. sáng chế         B. duy trì         C. sự trao đổi          D. tụ họp

Question 5: A. grocery         B. collection         C. revision          D. decision

Đáp án: A

Giải thích: A. tạp hóa         B. sự sưu tập         C. sự sửa đổi          D. sự quyết định

Question 6: A. temple          B. pagoda         C. communal house          D. hostel

Đáp án: D

Giải thích: A. đền          B. chùa          C. nhà xã (ủy ban xã)         D. nhà trọ

Question 7: A. teacher         B. lecturer          C. professor          D. doctor

Đáp án: D

Giải thích: A. giáo viên         B. giảng viên         C. giáo sư          D. bác sĩ

Question 8: A. form         B. find         C. found          D. establish

Đáp án: C

Giải thích: A. tạo nên         B. tìm ra         C. được tìm ra          D. thành lập

Question 9: A. dormitory         B. college         C. university          D. secondary school

Đáp án: A

Giải thích: A. ký túc xá         B. cao đẳng         C. đại học          D. trường THCS

Question 10: A. learn         B. study         C. teach          D. lie

Đáp án: D

Giải thích: A. học          B. học          C. dạy          D. nói dối

Choose the best option to fill in the blank.

Question 1: _________ was built of wood on a single stone post.

A. Khue Van Pavilion

B. One Pillar Pagoda

C. Imperial Academy

D. World Heritage Site

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.

Question 2: The _________ in Hanoi is the area with busy streets and lots of shops as well as restaurants.

A. Doctors' stone tablets

B. Emperor

C. Temple of Literature

D. Old Quarter

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.

Question 3: He finally received the _________ that he deserved for his teaching career.

A. recognition         B. relic

C. scholar          D. site

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.

Question 4: The red rose is a _________ of beauty and romantic love.

A. scholar          B. doctorate

C. symbol          D. tomb

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.

Question 5: Cambridge University was founded in 1209 by a group of _________ from the University of Oxford.

A. Emperor          B. scholars

C. relics                D. statues

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.

C. Reading

Bài 1: Read the letter and decide which statements are true (T) or false (F).

Thanks for your letter. It's very interesting to know about schools in the USA. I think schools in Viet Nam are a little different. Vietnamese students usually wear uniform. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon. Students have a 30-minute break after three periods. At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for 9 months, from September to May. Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends. I hope to know more about schools in your country.

Your friend,

Hoa

Question 1: The school year begins in September

Đáp án: T

Thông tin: Our school year lasts for 9 months, from September to May.

Dịch nghĩa: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5

Question 2: The summer vacation lasts for two months.

Đáp án: F

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.

Question 3: Vietnamese students like long holiday vacation.

Đáp án: F

Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.

Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.

Question 4: Hoa thinks schools in Viet Nam are different from schools in the USA.

Đáp án: T

Thông tin: I think schools in Viet Nam are a little different.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.

Question 5: Vietnamese students do not usually wear school uniform.

Đáp án: F

Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.

Dịch nghĩa: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.

Question 6: Classes start from seven to a quarter past eleven.

Đáp án: T

Thông tin: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon.

Dịch nghĩa: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc lúc 11,15 vào buổi chiều.

Question 7: Students have a 30-minute break after two periods.

Đáp án: F

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch nghĩa: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

Question 8: Most students go to the canteen at break time.

Đáp án: F

Thông tin: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.

Dịch nghĩa: Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống

Bài 2: Read the following text and then do the following quiz.

Ann lives in London. She is twenty-nine and works for the BBC. She interviews people on an early morning news program called The World Today. Every weekday she gets up at 3:00 in the morning because the program starts at 6.30. She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people, but she loves her weekend, too.

On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes. On Friday evenings she doesn’t go out, but sometimes a friend comes for dinner. He or she brings wine and they cook. Ann loves cooking. They listen to music or just chat.

On Saturday mornings she gets up at 9.00 and she goes shopping. Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend – she loves opera. Then they eat in her favorite Chinese restaurant. On Sunday mornings she stays in bed late. She doesn’t get up until 11.00. Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children. She likes playing with her niece and nephew, but she leaves early because she goes to bed at 8.00 on Sunday evenings.

True or False?

Question 1: Ann loves cooking.

Đáp án: T

Thông tin: Ann loves cooking

Dịch nghĩa: Ann yêu nấu nướng.

Question 2: Ann doesn't like opera.

Đáp án: F

Thông tin: Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend – she loves opera.

Dịch nghĩa: Sau đó, vào buổi tối, thỉnh thoảng cô ấy đi đến nhà hát hoặc nhà hát opera với một người bạn - cô ấy yêu opera

Question 3: Ann lives in London.

Đáp án: T

Thông tin: Ann lives in London.

Dịch nghĩa: Ann sống ở Luân Đôn.

Question 4: She works for the World Tomorrow.

Đáp án: F

Thông tin: She is twenty-nine and works for the BBC.

Dịch nghĩa: Cô ấy hai mươi chín tuổi và làm việc cho BBC.

Choose the best answer.

Question 5: Why does she love her work?

A. Because she can meet interesting people.

B. Because it’s funny.

C. Because it’s very easy to do.

D. Because she can earn a lot of money.

Đáp án: A

Thông tin: She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people ….

Dịch nghĩa: Cô ấy yêu công việc của mình vì nó thú vị và cô ấy gặp rất nhiều người rất thú vị ….

Question 6: What does she do on Friday afternoons?

A. She plays computer games.

B. She relaxes.

C. She goes out with her friends.

D. She goes shopping.

Đáp án: B

Thông tin: On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes.

Dịch nghĩa: Vào thứ sáu, cô ấy về nhà từ BBC vào khoảng 2 giờ chiều và cô ấy chỉ cần thư giãn

Question 7: Where does Ann’s sister live?

A. She lives in a city.

B. She lives in the country.

C. She lives in a town.

D. She lives in a province.

Đáp án: B

Thông tin: Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children.

Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng vào buổi chiều, cô đến thăm em gái. Cô sống ở quê và có hai con.

D. Writing

Bài 1: Choose the suitable option to complete the sentence.

Question 1: The English grammar point _________ by our teacher yesterday.

A. is explained              B. was explained

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động

Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.

Question 2: How many houses __________ by the storm last night?

A. are destroyed              B. were destroyed

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động

Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?

Question 3: The school _________ to the higher area.

A. was moved              B. moved

Đáp án: A

Giải thích: Bị động quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

Question 4: My father ________ this flower every morning.

A. is watered              B. waters

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)

Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.

Question 5: Harvard University _________ in 1636.

A. was founded              B. is founded

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động

Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.

Question 6: A lot of phone calls _________ every day.

A. is received              B. are received

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động

Dịch nghĩa: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 có đáp án: The first university in Viet Nam (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống