Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 3: Community service có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 có đáp án: Community service gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Unit 3: Community service
A. Phonetics and Speaking
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1: A. volunteer B. committee C. guarantee D. degree
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/
Question 2: A. chemistry B. chemical C. charity D. mechanic
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/
Question 3: A. architect B. church C. childhood D. change
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/
Question 4: A. collage B. cave C. cycle D. cancel
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /s/
Question 5: A. child B. provide C. mind D. think
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 6: A. blanket B. calorie C. donate D. allergy
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/
Question 7: A. help B. benefit C. elderly D. garden
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 8: A. volunteer B. collage C. community D. doctor
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 9: A. provide B. individual C. situation D. children
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/
Question 10: A. tutor B. student C. university D. discuss
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Question 11: A. mind B. finding C. beautiful D. providing
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 12: A. unique B. university C. volunteer D. tutor
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 13: A. pepper B. help C. concept D. pepper
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 14: A. change B. architecture C. chemistry D. mechanic
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/
Question 15: A. suggest B. gadget C. guarantee D. greeting
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
A. donate B. shelter
C. community D. homeless
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội
Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.
Question 2: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
A. homeless people B. elderly people
C. street children D. disabled people.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.
Question 3: There are a lot of ________ after the storm.
A. homeless people B. elderly people
C. nursing home D. None are correct.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.
Question 4: We ____ to the cinema last night.
A. go B. went
C. have gone D. has gone
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.
Question 5: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
A. spent B. spend
C. was spent D. had spend
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.
Question 6: Thank you. This information ________ me a lot.
A. helps B. benefits
C. volunteer D. A + B
Đáp án: D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.
Question 7: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
A. encouraged B. donated
C. clean D. All are correct.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Question 8: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
A. stay B. volunteer
C. make D. clean up
Đáp án: D
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Question 9: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
A. Ø B. raise funds
C. raise money D. Both B & C
Đáp án: D
Giải thích: Raise funds = raise money (quyên góp tiền)
Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo
Question 10: Try to study harder and be more active to ________ your life.
A. make a difference B. raise money
C. clean up D. improve
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.
A. phones B. phoned
C. had phoned D. has phoning
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Question 12: I wish I _____ his name.
A. know B. knew
C. known D. had knew
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Question 13: John was reading a book when I ____ him.
A. seen B. had saw
C. had seen D. saw
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
A. gone B. go
C. went D. was gone
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Question 15: What ___ you do last night?
A. did B. do
C. will D. should
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?
C. Reading
Bài 1: True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Question 1: Many families in Ngan's village do volunteer work.
True False
Đáp án: true
Giải thích:
Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.
Dịch nghĩa: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.
Question 2: Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.
True False
Đáp án: false
Giải thích: My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh (nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ).
Question 3: Hue loves to make a difference in the lives of people.
True False
Đáp án: true
Giải thích:
Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.
Dịch nghĩa: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.
Question 4: Hue started volunteering when she was 14 years old.
True False
Đáp án: true
Giải thích:
Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)
Dịch nghĩa: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.
Question 5: Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.
True False
Đáp án: false
Giải thích:
Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.
Dịch nghĩa: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.
Question 6: Ngan's family doesn't like volunteering.
True False
Đáp án: false
Giải thích: Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện
Bài 2: Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Question 7: It is the first time I have done _____ work.
Đáp án: volunteer
Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.
Question 8: We have _____ to this village to do volunteer work several times.
Đáp án: gone
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần.
Question 9: On the way home I _______ an old lady go across the road.
Đáp án: helped
Dịch nghĩa: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.
Question 10: We provided foods for the ______ in the hospital last week.
Đáp án: homeless
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.
Question 11: Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in ______ areas.
Đáp án: mountainous
Dịch nghĩa: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.
Question 12: My friend opened the evening ______ for the poor children.
Đáp án: English classes
Dịch nghĩa: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.
Question 13: Youth volunteers regularly ______ the streets and plant more trees.
Đáp án: clean
Dịch nghĩa: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.
Question 14: I ______ blood for the first time almost a year ago.
Đáp án: donated
Dịch nghĩa: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước.
Question 15: The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.
Đáp án: homeless
Dịch nghĩa: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.
D. Writing
Bài 1. Rewrite the sentences with the same meaning.
Question 1: We have never had such a cold winter. → It is
A. the coldest winter we had
B. the coldest winter they have ever had
C. the coldest winter we have
D. the coldest winter they have ever
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.
Question 2: I have never met such a nice person → It’s the
A. nicest person I have ever met
B. nicest person I have ever meet
C. nicest person I met
D. nicest person I have meet
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.
Question 3: It is a long time since we last met. → We haven't
A. meet for a long time
B. meet each other for a long time
C. met each other for a long time
D. meet since a long time
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.
Question 4: When did you have it? → How long
A. have you had it
B. have you have it
C. did you had it
D. did you have had it
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn đã có nó bao lâu rồi?
Question 5: She started driving 1 month ago. → She has
A. drove since 1 month
B. drove since 1 month ago
C. driven since 1 month
D. driven for 1 month
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.