Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies

Tải xuống 19 2.3 K 43

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 1: My hobbies có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

undefined (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1 có đáp án: My hobbies gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1 có đáp án: My hobbies:

 TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH MỚI LỚP 7

Unit 1: My hobbies

A. Phonetics and Speaking

Question: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1: A. occur          B. born          C. boy          D. long

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɜː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/

Question 2: A. search          B. early         C. hear          D. learn

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/

Question 3: A. burn          B. burglar         C. lunch         D. nurse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 4: A. work          B. hot          C. world         D. word

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ɔ/

Question 5: A. head          B. wet          C. were          D. best

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/

Question 6: A. birthday          B. early          C. learn          D. heart

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/

Question 7: A. bird          B. thirty         C. must          D. girl

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 8: A. born          B. learn          C. nurse         D. hurt

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/

Question 9: A. carrot          B. hobby          C. boy          D. short

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/

Question 10: A. Thursday          B. but          C. turn          D. curtain

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 11: A. fur          B. burst          C. burden          D. lunch

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 12: A. courtesy          B. fly          C. early         D. baby

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /aɪ/

Question 13: A. certain          B. head          C. wet          D. met

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɜː/

Question 14: A. ship         B. bird          C. birthday          D. learn

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 15: A. German          B. certain          C. search          D. shipper

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1: I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go           B. won’t go

C. goes           D. go

Đáp án: B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.

Question 2: Chelsea _____ next Sunday.

A. will win           B. wins

C. will won           D. won

Đáp án: A

Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)

Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.

Question 3: I am very fond of _______.

A. cooking           B. cook

C. cooks          D. to cook

Đáp án: A

Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng.

Question 4: Do you like ________? – No, I don’t.

A. go camping           B. to go camping

C. go to camping          D. going camping

Đáp án: D

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”

Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.

Question 5: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

A. do           B. does

C. doing           D. done

Đáp án: C

Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.

Question 6: I usually ______ to school by bus.

A. go           B. goes

C. going           D. gone

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Question 7: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have           B. had

C. has           D. is having

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 8: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are           B. were

C. have been          D. is

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”

Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Question 9: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins           B. beginning

C. began           D. begin

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

Question 10: I think Mary ____ a job.

A. have           B. will has

C. will have           D. had

Đáp án: C

Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc.

Question 11: When I have free time, I usually ______.

A. listen to music          B. listening music

C. listen music           D. listening to music

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)

Dịch nghĩa: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.

Question 12: My dad likes _______ his bike to work.

A. riding           B. ride

C. rides           D. ridees

Đáp án: A

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)

Dịch nghĩa: Bố tôi thích đạp xe đi làm.

Question 13: They hate ______ noodles. They prefer rice.

A. eat           B. to eat

C. eating           D. eats

Đáp án: C

Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)

Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.

Question 14: After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.

A. go           B. goes

C. went           D. is going

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch nghĩa: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.

Question 15: I hope everything _____ fine.

A. will           B. won’t

C. will be           D. won’t are

Đáp án: C

Giải thích: hope + to V hoặc hope + mệnh đề (tương lai đơn). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “will be”

Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp.

C. Reading

Exercise 1.

Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend.

Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend.

On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together.

As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family.

Question 1: Who stays home alone during the week?

A. Jennifer           B. Garcia

C. Max           D. All of them

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week.

Question 2: When do the Garcias work in the garden?

A. Saturday afternoon           B. Sunday morning

C. Saturday morning           D. Sunday afternoon

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn cuối: On Saturday afternoon they work in the garden together.

Question 3: On Sunday evening they play ________ together.

A. card           B. tennis

C. musical instruments           D. piano

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 3: And on Sunday evening they play their musical instruments together.

Question 4: Mr. Garcia works at the _______.

A. post office           B. bank

C. factory           D. book store

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week.

Question 5: Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.

A. Saturday           B. Sunday

C. Friday           D. the weekend

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở 2 câu đầu của đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend.

Question 6: During the week Jennifer _________.

A. goes to school.           B. plays card.

C. goes to the library           D. plays the piano.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn 2: Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week.

Question 7: On Saturday morning they ________ together.

A. play football          B. go out

C. clean house           D. go shopping

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở câu 2 đoạn 3: On Saturday morning they clean house together.

Exercise 2.

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

Question 1: What is True about Cuong?

A. He started carving eggshells when he was 4.

B. His dad went to Japan 4 years ago.

C. He got a carved egg from his friend in Japan.

D. None are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn 2: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan.

Dịch nghĩa: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản.

Question 2: Where does Cuong learn to carve from?

A. from his father           B. from the internet

C. from a Japanes           D. None are correct.

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở dòng 4 đoạn 2: I learned how to carve them myself from the internet.

Dịch nghĩa: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet.

Question 3: What does Cuong think about his hobby?

A. He finds it interesting.

B. He thinks it's difficult.

C. He finds it useful.

D. All are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở giữa đoạn 2: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful.

Dịch nghĩa: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích.

Question 4: When did Lien start her hobby?

A. 8 years ago           B. at the age of 8

C. in grade 8           D. one year ago

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn đầu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby.

Dịch nghĩa: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình.

Question 5: What does Lien think about cooking?

A. She thinks it's a waste of time.

B. She finds it interesting.

C. She finds it meaningful.

D. Both B & C are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful.

Dịch nghĩa: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa.

Question 6: What does the word "them" in paragraph 1 refer to?

A. Lien           B. Lien's mother and grandmother

C. recipes           D. Lien's dishes

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook.

Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở.

Question 7: Where does Lien get recipes from?

A. from her mother           B. from her grandmother

C. from the internet           D. All are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet.

Dịch nghĩa: Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet.

Question 8: What does Lien do with the recipes she collected?

A. She keeps them in a notebook.

B. She shares them with her mother and grandmother.

C. She posts them on the internet.

D. All are correct.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn 1: Then I write them in a notebook.

Dịch nghĩa: Sau đó tôi viết chúng vào vở.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: My hobbies (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống