Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health

Tải xuống 16 2.5 K 46

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 2: Health có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 7 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 7 sắp tới.

TIẾNG ANH 7 MỚI UNIT 2.docx (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health:

 TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7 MỚI

Unit 2: Health

A. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1: A. allergy          B. calorie          C. coordinate          D. triathlon

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /æ/. Đáp án C phát âm là /ei/

Question 2: A. compound         B. concentrate         C. monopoly          D. melody

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 3: A. essential         B. attention         C. vegetarian          D. depression

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 4: A. sick          B. swimming          C. itchy          D. riding

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /aɪ/

Question 5: A. really         B. healthy          C. regularly          D. identify

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /aɪ/

Question 6: A. of         B. coffee          C. leaf          D. fault

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/

Question 7: A. cough          B. laugh          C. enough          D. through

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/

Question 8: A. knee          B. knife          C. king          D. knitting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/

Question 9: A. daughter         B. weigh          C. rough          D. thought

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/

Question 10: A. daughter         B. draught          C. flu          D. tough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.

Question 11: A. eat          B. head          C. dead          D. bread

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 12: A. attention          B. guess          C. express          D. expression

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 13: A. kind         B. ride          C. knife         D. kid

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aɪ/. Đáp án D phát âm là /ɪ/

Question 14: A. moreover         B. enough          C. boring          D. off

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. game         B. arrange         C. skate          D. cake

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

BÀI 1: Chọn từ khác loại.

Question 1: A. flu          B. stomachache         C. allergy          D. fat

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch nghĩa: A. cúm          B. đau dạ dày         C. dị ứng          D. béo

Question 2: A. sleep          B. happy         C. live          D. smile

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.

Dịch nghĩa: A. ngủ          B. hạnh phúc         C. sống          D. mỉm cười

Question 3: A. cough          B. weak          C. headache          D. sore throat

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.

Dịch nghĩa: A. ho         B. yếu ớt         C. đau đầu         D. viêm họng

Question 4: A. sunburn         B. toothache          C. earache          D. unhealthy

Đáp án: D

Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.

Dịch nghĩa: A. cháy nắng          B. đau răng          C. đau tai         D. không khỏe mạnh

Question 5: A. sick         B. temperature         C. tired          D. weak

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.

Dịch nghĩa: A. ốm yếu          B. nhiệt độ         C. mệt mỏi         D. yếu ớt

BÀI 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 6: You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.

A. more           B. less

C. little           D. no

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.

Question 7: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.

Question 8: We should spend ______time on computer games.

A. more           B. less

C. little           D. no

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.

Question 9: Drink ______ green tea and ______ coffee.

A. more/less          B. less /less

C. little/more           D. no/little

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.

Question 10: Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.

Question 11: _______ vegetables everyday is important.

A. eat           B. to eat

C. eating           D. eats

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Việc ăn rau củ mỗi ngày thì quan trọng.

BÀI 3: Chọn câu đúng.

Question 12:

A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.

B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Em họ tôi, Trang, thì rất béo, nhưng cô ấy quá lười để đi bộ.

Question 13:

A. You can eat less, but you can do more exercise.

B. You can eat less, or you can do more exercise.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn có thể ăn ít đi, hoặc là tập thể dục nhiều hơn.

Question 14:

A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.

B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi bị đau dạ dày, vì thế tôi không muốn ăn gì.

Question 15:

A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.

B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Mẹ tôi ăn nhiều quả và rau củ, và bà ấy tập thể dục mỗi sáng.

C. Reading

Bài 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

We need calories or (1)…………………..to do the things every day. For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them. But how many calorie should we (4) ………………a day to stay in shape? It’s difficult (5)…………………..us to calculate. If people want to keep (6) …………….., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.

We get calories (7) …………….the food we eat. If we get too many food and don’t take part (8)………… any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9)………….., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc. Otherwise, we don’t eat enough, we will be (10)…………….and weak.

Question 1: A. food          B. energy          C. drink

Đáp án:

Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo và năng lượng để làm nhiều thứ hằng ngày.

Question 2: A. ride          B. come          C. drive

Đáp án: A

Cấu trúc: ride a bike: đạp xe

Dịch nghĩa: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường …..

Question 3: A. things         B. food          C. calories

Đáp án: C

Dịch nghĩa: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.

Question 4: A. do          B. spend          C. have

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Nhưng bao nhiêu calo chúng ta nên có mỗi ngày để giữ cơ thể cân đối?

Question 5: A. for          B. with          C. in

Đáp án: A

Cấu trúc: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)

Dịch nghĩa: Thật khó để chúng ta tính toán.

Question 6: A. health          B. fit          C. active

Đáp án: B

Cấu trúc: keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối

Dịch nghĩa: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.

Question 7: A. in          B. of          C. from

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Chúng ta lấy calo từ những thức ăn ta ăn.

Question 8: A. with          B. in          C. on

Đáp án: B

Cấu trúc: take part in (v) tham gia vào

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.

Question 9: A. exercises          B. activities          C. healthy

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bên cạnh học tập, chúng ta cũng nên hoạt động.

Question 10: A. good          B. tired          C. thirsty

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ngược lại, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ mệt mỏi và yếu ớt.

Bài 2. Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.

A. Calories are units of energy. They refer to the amount of energy you get from foods and drinks, and the amount of energy you use through physical activities. For example, an apple has about 80 calories, while a 1.6 km walk might use up 100 calories. Calories are important for human health, and the key is having the right amount of it.

B. Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels. An athlete needs more calories than an office worker. To stay in shape, an average adult requires at least 1,800 calories per day (according to the Food and Agriculture Organization of the United Nations). If we eat just the number of calories our body needs each day, we will probably be healthy. However, eating too much can make you put on weight. To lose weight, eat fewer calories than your body burns each day.

C. These are some experts' tips to reduce calorie intake. First, you must know how many calories you need each day and always count them in your diet. Have small frequent meals and drink more water too. This will help you feel less hungry. Furthermore, avoid all sugary drinks and junk food. They are high in energy but low in nutritional value.

Question 1: What are calories?

A. They are units of energy.

B. They are the amount of energy.

C. They are important.

D. Each person needs different amounts of calories.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở câu 1 đoạn A: Calories are units of energy

Dịch nghĩa: Calo là các đơn vị năng lượng.

Question 2: How many calories does an apple contain?

A. 100 calories

B. About 80 calories

C. About 160 calories

D. None are correct.

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn A: For example, an apple has about 80 calories.

Dịch nghĩa: Ví dụ, một quả táo có khoảng 80 calo.

Question 3: What factor decides the amount of energy a person needs each day?

A. Age

B. Size

C. Activity levels

D. All are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn B: Everyone needs different amounts of energy per day depending on age, size and activity levels.

Dịch nghĩa: Mỗi người cầ những lượng calo khác nhau cho một ngày phụ thuộc vào tuổi, kích cỡ, và lượng hoạt động.

Question 4: What is a healthy number of calories per day?

A. At least 160 calories

B. About 80 calories

C. At least 1,800

D. None are correct.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn B: To stay in shape, an average adult requires at least 1,800 calories per day.

Dịch nghĩa: Để giữ mình cân đối khỏe mạnh, trung bình một người trưởng thành cần ít nhất 1800 calo mỗi ngày.

Question 5: What happens when we eat too many calories?

A. We can put on weight

B. We will be healthy.

C. We can lose weight.

D. We can reduce calorie intake.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn B: However, eating too much can make you put on weight.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, ăn quá nhiều có thể làm bạn tăng cân.

D. Writing

Bài 1. Tìm lỗi sai trong các câu sau.

Question 1: Laughing is good with health.

Đáp án: with

Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)

Question 2: Some people have a very bad habit in littering in public.

Đáp án: in

Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)

Question 3: People who live in a dusty area often suffer on diseases.

Đáp án: on

Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)

Question 4: In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.

Đáp án: in

Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)

Question 5: She has a sore throat yesterday.

Đáp án: has

Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2 có đáp án: Health (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Tải xuống