Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ Bài toán về phương trình chuyển động của vật Vật lý 10, tài liệu bao gồm 6 trang, tuyển chọn Bài toán về phương trình chuyển động của vật có phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Vật lý sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Tài liệu Bài toán về phương trình chuyển động của vật gồm nội dung chính sau:
- Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải ngắn gọn Bài toán về phương trình chuyển động của vật.
1. Ví dụ minh họa
- Gồm 5 ví dụ minh họa đa dạng có đáp án và lời giải chi tiết Bài toán về phương trình chuyển động của vật.
2. Bài tập tự luyện
- Gồm 5 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài toán về phương trình chuyển động của vật.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT
· Phương pháp:
− Ta có phương trình chuyển động của một vật
− Nếu thiết lập phương trình chuyển động của một vật
+ Chọn hệ quy chiếu ( chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian )
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động
• Nếu
• Nếu
1. Bài tập minh họa
Câu 1. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Phương trình chuyển động của vật:
A. x = 30t. B. x = 20t
C. x = 50t D. x = 40t
Lời giải:
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc tọa độ tại vị trí A, gốc thời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động của xe với
Chọn đáp án D
Câu 2. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Sau khi chuyển động 30 phút, người đó ở đâu ?
A. x = 20km. B. x = 30km
C. x = 40km D. x = 50km
? Lời giải:
Sau khi chuyển động 30 phút tức là t = 0,5h
Chọn đáp án A
Câu 3. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Người đó cách A 60km lúc mấy giờ?
A. 30km. B. 40km
C. x = 50km D. 60km
Lời giải:
+ Người đó cách A 60km tức là x = 60km
Vậy sau 1,5h xe cách vị trí A 60km.
Chọn đáp án D
Câu 4. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng ô tô chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h và ở thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ 6km
A. 30 – 31t B. 30 – 60t
C. 60 – 36t D. 60 – 63t
Lời giải:
Ta có phương trình chuyển động của vật
+ Ô tô chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h nên
+ Với Nên
+ Vậy phương trình chuyển động của vật
Chọn đáp án C
Câu 5. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng tại thì và tạit thì
A. – 60 + 50t B. – 60 + 30t
C. – 60 + 40t D. – 60 + 20t
Lời giải:
+ Tại thì
+ Tại thì
+ Từ ( 1 ) và (2 ) ta có
+ Vậy phương trình dao động là
Chọn đáp án A
2. Bài tập tự luyện
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: . Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó?
A. 10m B. 20m
C. 30m D. 40m
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ A đến B với v = 72 km/h. Xe ô tô thứ 2 từ B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một cùng hệ quy chiếu.
A. xB = 70 – 40t B. xB = 80 – 45t
C. xB = 40 – 40t D. xB = 30 – 40t
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết. Ô tô chuyển động theo chiều dương với vận tốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
A. 30 + 10t B. 20 + 10t
C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 4. Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết. Tại thì và tại thì . Hãy viết phương trình chuyển động của vật.
A. x = t B. x = 2t
C. x = 3t D. x = 4t
Câu 5. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B.
A. 50/9km/h B. 80/9km/h
C. 60km/h D. 70km/h