Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tóm tắt lý thuyết hóa học lớp 12, tài liệu bao gồm 49trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
MỤC LỤC
Chủ đề 1: ESTE
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CT este no, đơn chức: CnH2nO2 ( n≥2) hay CnH2n+1COOCmH2m+1 (n≥0, m≥ 1)
Este đơn chức : RCOOR’ ( R’ ≠ H, R có thể là H) hay R’OOCR; R’OCOR 3. Đồng phân:
Este no, đơn chức: 2n-2 ( n<5)
*C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức (1 este, 1 axit), 1 đp tạp chức
*C3H6O2 có 3 đồng phân đơn chức (2 este, 1 axit), 2 đp tạp chức
*C4H8O2 có 6 đồng phân đơn chức (4 este, 2 axit), 5 đp tạp chức
* Đồng phân thơm của este C8H8O2:
HCOOCH2C6H5 HCOOC6H4CH3 ( 3 vị trí o,p,m)
CH3COOC6H5 C6H5COOCH3
Tên este = Tên R’ (yl) + Tên gốc axit RCOO + at
R’ |
Tên |
RCOO |
Tên |
CH3- |
metyl |
HCOO |
Fomat |
C2H5- |
Etyl |
CH3COO |
Axetat |
CH3CH2CH2- |
Propyl |
C2H5COO |
propionat |
CH3CH(CH3)- |
isopropyl |
CH2 = CHCOO |
Acrylat |
CH2 = CH- |
Vinyl |
CH2=C(CH3)COO- |
metacrylat |
C6H5- |
phenyl |
C6H5COO- |
Benzoat |
C6H5CH2- |
Benzyl |
|
|
VD: CH3COOC6H5 tên là phenyl axetat.
+ M càng lớn → t0 càng lớn.
6. Tính chất hóa học:
a/ Thủy phân môi trường axit → axit + ancol ( andehit, xeton…)
?+,?0
RCOOR’+ H2O ↔ RCOOH + R’OH Đặc điểm: thuận nghịch, H2SO4 đặc xúc tác.
?+,?0
VD: CH3COOC2H5 + H2O ↔ CH3COOH + C2H5OH
b/ Thủy phân môi trường kiềm (xà phòng hóa)
- Este no, đơn chức → muối + ancol
R-COO-R’ + NaOH → RCOONa + R’-OH
VD:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
R-COO-CH=CH-R’ + NaOH → R-COONa + R-CH2-CHO
CH3COOCH=CH2 + NaOH →CH3COONa + CH3CHO
R-COO-C6H5 + 2NaOH → R-COONa + C6H5-ONa + H2O
VD: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
c/ Cháy:
Este no đơn chức: ???2 =??2?
CnH2nO2 + 3 2n− O2 → nCO2 + n H2O
d/ Phản ứng ở gốc hidrocacbon:
VD: CH3COOH + CH3OH ↔ CH3COOCH3 +H2O
DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
LIPIT
Lipit bao gồm chủ yếu là chất béo, sáp, steroid, photpholipit, …
Chất béo là trieste của glyxerol và axit béo (triglixerit hay triaxyl glixerol)
Axit béo là những axit đơn chức có mạch dài không phân nhánh
Axit no: (rắn)
C17H35COOH : axit stearic → (C17H35COO)3C3H5 tristearin. (M=890)
C15H31COOH :axit pamitic → (C15H31COO)3C3H5 tripamitin (M=806) Axit không no( lỏng):
C17H33COOH : axit oleic → (C17H33COO)3C3H5 triolein (M=884)
C17H31COOH : axit linoleic
CT chất béo : R1COO
R2COO C3H5
R3COO
* Tính số loại trieste tối đa: glixerol và 2 axit béo → 6 trieste
glixerol và 3 axit béo → 18 trieste
+ Chứa chủ yếu gốc hidrocacbon no là chất béo rắn, gốc hidrocacbon không no là chất béo lỏng.
(RCOO)3C3H5 +3H2O⎯⎯H+→ 3RCOOH + C3H5(OH)3
- Thủy phân trong môi trường kiềm (xà phòng hóa) → muối axit béo + glyxerol.
(?̅COO)3C3H5 + 3 NaOH → 3?̅COONa +C3H5(OH)3 VD:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ⎯⎯→Ni t, (C17H35COO)3C3H5
Triolein (lỏng) Tristearin (rắn)
DẠNG CƠ BẢN:
1/ % khối lượng: %O = 6?16?100 → R
3(?+44)+41
R |
211 |
237 |
239 |
Tên gốc |
Pami |
Ole |
Stear |
2/ Xà phòng hóa:
Ta có PTTQ:
( chất béo) (Xà phòng) ( glixerol)
(?̅COO)3C3H5 + 3 NaOH → 3?̅COONa +C3H5(OH)3
(?̅+??)??+?? = ? = ?(?+??)
???ấ? ?é? ????? ???ố? ?? Áp dụng ĐLBT KL:
mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm
nNaOH = 3 nancol = 3nchất béo.
3/ Dựa vào số liên kết π:
Số π = 3π COO + số π C=C
Chất béo chứa gốc chưa no có thể phản ứng với H2/Ni, mất màu Brom.
????? +???? =?ố ??=?
VD: 1 mol triolein chứa 3 π C=C → pư với 3 mol Br2 hoặc 3 mol H2