Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án, tài liệu bao gồm 17 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Câu 1: Nilon-6,6 là
A. polieste của axit ađipic và hexa metylendiamin B. poliamit của axit -aminocaproic
C. poliamit của axit ađipic và hexa metylendiamin D. hexa cloxiclo hexan
Câu 2: Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+- CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. có tính oxi hóa và tính khử B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính axit D. chỉ có tính bazơ
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nói về anilin:
A. Anilin có khả năng nhận proton H+
 B. Anilin phản ứng với axit sunfuric
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin không phản ứng được với dd Br2

Câu 5: Số nhóm peptit có trong phân tử tetra peptit là:
A. 5 B. 3 hoặc 4 C. 4 D. 3
Câu 6: Amin có CTCT: (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là
A. Etyl đimetyl amin B. izo-propyl metyl amin C. Etyl metyl amin D. Đimetyl etyl amin
Câu 7: Bậc của amin ph thu c vào
A. Hóa trị của nitơ . B. Số nguyên tử H trong NH3 đ được thay b ng gốc hidro cacbon.
C. Số nhóm –NH2 . D. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2.
Câu 8: M t amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là:
A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9NC4H9N. D. C4H11N.
Câu 9: Công thức nào sai với tên gọi?
A. nitron (-CH2-CHCN-)n B. teflon (-CF2-CF2-)n
C. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n D. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n

Câu 10: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với :
A. nước Br2 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 11: X là m t  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. C3H7CH(NH2)CH2COOH
C. C6H5- CH(NH2)-COOH D. CH3- CH(NH2)-COOH
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Chất dẻo không có nhiệt đ nóng chảy cố định B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
C. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp D. tơ t m, bông, len là polime thiên nhiên
Câu 15: Polime X có phân tử khối M =280.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen

Câu 17: Cho: Tinh b t (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ t m (-NH-R-CO-)n (3). Polime nào là sản phẩm trùng hợp ? 
A. (1) B. (2) C. (3) D. (3), (2).
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t amin mạch hở, đơn chức sau phản ứng thu được 5,376 lit CO2; 1,344 lit N2 ( đkc ) và 7,56g nước. Amin trên có CTPT là:
A. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C2H5N 
Câu 21: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam m t amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N

Câu 23: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Chất X vừa tác d ng được với axit, vừa tác d ng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 25: Cho các chất sau: (1) anilin; (2) metylamin; (3) axit amino axetic; (4) axit  - aminopentađioic ; 
(5) axit 2,6- điaminhexaoic. Dung dịch nào làm quì tím hoá xanh?
A. 1, 2, 5. B. 2, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 4, 5.
Câu 26: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là 
A. 9,9 gam. B. 9,7 gam. C. 7,9 gam. D. 9,8 gam.
Câu 27: 1 mol  - amino axit X tác d ng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH(NH2 )COOH 
Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. 
Câu 29: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4

Câu 30: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dd NaCl. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Câu 31: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. benzen.
Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 33: etylmetylamin là amin 
A. Bậc I B. Bậc II C. Bậc III D. Bậc 4
Câu 34: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ t m là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
C. Tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp. D. Tơ hóa học gồm hai lọai là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
Câu 35: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. trong phân tử có liên kết đôi hay vòng không bền
B. có đủ điều kiện: nhiệt đ áp suất xúc tác thích hợp
C. phải có các nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng
D. mạch cacbon có cấu trúc đơn giản, không quá dài
Câu 36: Các chất nào sau đây là tơ hóa học: I/ Tơ t m. II/ Tơ visco. III/ Tơ capron. IV/ Tơ nilon.
A. I, II, III. B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. I, II, III, IV.
Câu 37: Khối lượng phân tử của"thuỷ tinh hữu cơ" là 25 000 đvC số mắt xích trong phân tử "thuỷ tinh hữu cơ" là:

A. 66 mắt xích B. 173 mắt xích C. 250 mắt xích D. 100 mắt xích
Câu 38: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. CTCT của X là
A. CH3COONH4 B. H2N-(CH2)3-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)2-COOH

Câu 39: Cho 5,58g anilin tác d ng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa. Tính lượng brom phản ứng. 
A. 7,26g B. 9,6g C. 19,2g D. 28,8g
Câu 40: Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng lên nhóm amino?
A. Phản ứng với axit nitrơ B. Không làm xanh giấy quỳ tím
C. Phản ứng với brom dễ dàng D. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối nhóm –NH2 .
Câu 41: Công thức cấu tạo của anilin là
A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH.
C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2.
Câu 42: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng 
A. C17H35COONa. B. CH3COONa.
C. CH2=CHCOONa. D. CH3CH(NH2)COONa
Câu 43: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng m t thuốc thử là 
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH C. quỳ tím. D. natri kim loại.
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn m t hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thu c loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ?
A. Cacbohiđrat. B. Amin. C. Ancol. D. Chất béo.
Câu 45: nilon -6,6 được điều chế b ng phản ứng4
A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic 
B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic
C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic. 
D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.
Câu 46: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 47: D y gồm các kim loại tác d ng với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Mg, Au, Al, Zn. B. Ca, Mg, Al, Cu. C. K, Fe, Mg, Al. D. Zn, Fe, Na, Ag.
Câu 48: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
 A. 6,85 gam B. 6,55 gam C. 6,65 gam D. 6,75 gam
Câu 49: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH. 
B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH. 
D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp b t Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 51: Các chất đồng phân với nhau là
A. glucozơ và fructozơ C. saccarozơ và glucozơ
B. tinh b t và xenlulozơ D. saccarozơ và fructozơ
Câu 52: Nhúng m t lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa m t trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 lo ng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là 
A.4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 53: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác d ng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác d ng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH.
Câu 54: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. CH3NH2 
B. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2.
Câu 55: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ?
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất.
Câu 56: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ?
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3
C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo. D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam m t este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 58: D y nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ?

A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Câu 59: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác d ng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp b ng
A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %.
Câu 60: Chất X vừa tác d ng với axit vừa tác d ng với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2. 
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam m t ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 62: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ 
A. ancol vinylic và axit axetic. B. axetilen và axit axetic.
C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic.
Câu 63: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là
A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,6 gam. D. 5,4 gam.
Câu 64 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ?
A. H2 B. NaOH (dd). C. Br2(dd) D. Cu(OH)2
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. ancol etylic, glucozơ.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 66: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt đ thường tạo dung dịch xanh lam ?
A. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ
C. glucozơ, tinh b t, xenlulozơ D. fructozơ, tinh b t, xenlulozơ
Câu 67: Ngâm m t đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,4 gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,0 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,01
Câu 68: Chất nào sau đây không thu c cacbohiđrat
A. glyxin. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ
Câu 69: Polime được điều chế b ng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. poli(phenol – fomanđehit

C. polietilen. D. polibutađien
Câu 70: Phân biệt glucozơ và fructozơ b ng
A. nước brom. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. giấy quì tím. D. Cu(OH)2.
Câu 71: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), khối lượng Ag thu được là
A. 21,60 gam. B. 32,40 gam. C. 25,92 gam D. 16,20 gam.
Câu 72: Sản phẩm trùng ngưng axit 
 - aminocaproic tạo ra
A. nilon-6,6.
 B. nilon-7 C. nitron D. nilon-6. 
Câu 73: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh b t tạo ra phức có màu ?
A. xanh tím. B. đỏ gạch C. trắng D. vàng

 

Xem thêm
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 1)
Trang 1
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 2)
Trang 2
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 3)
Trang 3
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 4)
Trang 4
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 5)
Trang 5
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 6)
Trang 6
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 7)
Trang 7
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 8)
Trang 8
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 9)
Trang 9
Bộ 200 câu hỏi ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học lớp 12 có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống