200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023

Tải xuống 18 1.3 K 15

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập 200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc, tài liệu bao gồm 4 trang, tuyển chọn 200 bài tập trắc nghiệm về oxi-không khí , giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (1)
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA =
6,02.1023)
A. 120g. B. 140g. C. 160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng
chất nào còn dư?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ
cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
 Câu 4: t Cho phản ứng: C + O2 CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2- có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
C. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
D. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp
chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa
học:
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4,
KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được
nhiều nhất từ:
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành
NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):
A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6.  B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.  D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1.
Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A. BH3. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 13: Ion CrO42- có màu:
A. Da cam. B. Hồng. C. Vàng. D. Xanh lam.
Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau
phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng:
A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.
B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa.
C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2 là một bazơ.
Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ _____ nguyên tử Cu.
Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. Ít hơn 2e. B. Nhiều hơn 2e.
C. Nhiều hơn 1e. D. Ít hơn 1e.
Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit
sunfuric H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có
khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là:
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam.
Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh
như HNO3?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. Mg.
Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim
loại đó có số oxi hóa cao hơn?
A. FeS2. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cu2O.
Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Nguyên tố nào có số oxi hóa tối đa (trong hợp chất), nếu tham
gia phản ứng oxi hóa khử thì nguyên tố này chỉ có thể đóng vai trò oxi hóa.
B. Kim loại kiềm, kiềm thổ khử được nước ở nhiệt độ thường, tạo
hiđroxit kim loại và khí hiđro.
C. Kim loại đứng trước H trong dãy thế điện hóa khử được ion H+
của axit thông thường tạo khí H2, còn kim loại bị oxi hóa tạo muối như K,
Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, …
D. Một số phi kim như H2, C, S, P, Si, Cl2, N2 bị oxi hóa tạo thành
hợp chất của phi kim, trong đó phi kim có số oxi hóa âm.
Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
Câu 22: Thạch cao sống có công thức hóa học:
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4. D. CaSO3.
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 24: Thành phần chính của đất sét là:
A. Al2O3.2H2O. B. K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O.
C. Al2O3.6SiO2.2H2O. D. K2O.Al2O3.6SiO2.
Câu 25: Cho các phản ứng:
(a) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(b) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
(c) O3 → O2 + O.
(d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4.
(e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. Cu ; FeCl3. B. FeCl2 ; FeCl3.
C. MgCl2 ; Fe. D. NaCl ; AgNO3.
Câu 27: Cho phản ứng: xFeS2 + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 +
aH2O. Các giá trị a ; x ; y ; t ; z lần lượt là:
A. 2 ; 14 ; 15 ; 1 ; 14.  B. 1 ; 14 ; 14 ; 15 ; 2.
C. 15 ; 2 ; 14 ; 14 ; 1.  D. 14 ; 2 ; 14 ; 15 ; 1.
Câu 28: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3, ban đầu xuất hiện kết tủa
màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần dần.
B. Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch NaCrO2, thấy có dung dịch
màu đỏ xuất hiện do tạo muối cromat.
C. NH3 bị bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3.
D. Phèn crom – kali có công thức phân tử là
K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím.
Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:
A. 183 oC. B. –183 oC. C. 196oC. D. –196oC.
Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:
A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3.
Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?
A. Na+. B. Cl-. C. Cu2+. D. F-.
Câu 32: Có mấy loại oxit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
to  A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. CaO + CO2 → CaCO3.
to  C. 2HgO 2Hg + O2.
 D. Cu(OH)2
o
t CuO + H2O.
Câu 34: Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây chưa đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7.
C. 1s1. D. 1s2 2s1.
Câu 35: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.
D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.
Câu 36: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể
tích của không khí:
A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí
hiếm).
B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí
oxi.
C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí
hiếm).
D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí
nitơ.
Câu 38: Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____.
Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. bazơ ; pemanganic. B. axit ; manganic.
C. bazơ ; manganic. D. axit ; pemanganic.
Câu 39: Chất nào sau đây không bị đốt nóng trong khí oxi (O2)?
A. Mg (r). B. H2SO4 (dd). C. CH4 (k). D. H2 (k).
Câu 40: Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng
160000u. Tập hợp trên có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
…………………………Hết…………………………
KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 8 (2)
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố A là
2s1, số hiệu của nguyên tử A là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố hóa học B có Z = 20, có cấu hình electron
ở lớp ngoài cùng là:
A. 3p6 4s2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p6 4s2. D. 4s2.
Câu 3: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng,
trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích
tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là: A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.
16 17 18 1 3 2 1  8  8 Câu 4: Hiđro có 3 đồng vị H, H, H ; oxi có 3 đồng vị O, O, O.
Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử H2O cấu tạo từ các đồng vị
trên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 16.
M M 2 2   Câu 5: Ion có tổng số hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhân của , số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Vị trí của M trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào
sau đây là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng
nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được
xếp thành một cột.
Câu 7: Nguyên tố clo có 2 đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử
1735 3717 tương ứng là: Cl chiếm 75,77% và Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử
1735 CaCl2, % khối lượng của Cl là: (Ca = 40)
A. ≈ 23,89. B. ≈ 47,79. C. ≈ 16,15. D. ≈ 75,77.
Câu 8: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai
chu kì liên tiếp, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68
lít khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: (Mg = 24, Be = 9, Ca = 40, Ba =
137, Sr = 87)
A. Sr, Ba. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Be, Mg.
 Câu 9: Cấu hình electron của ion Na giống với cấu hình electron của:
A. Ne. B. Mg. C. Ar. D. Na.
Câu 10: So sánh bán kính (r) của ion O2-, Mg2+, F-, kết quả là:
A. O2- < F- < Mg2+. B. F- < Mg2+ < O2-.
C. Mg2+ < F- < O2-. D. Cả 3 ion có bán kính bằng nhau.
Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở
20oC)?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Câu 12: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như
sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là:
A. Cu2O. B. CuO. C. Cu2O3. D. CuO3.
Câu 14: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit sau đây:
A. Na2O. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 15: Oxit sắt từ có công thức phân tử là:
A. Cu2O. B. CuO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 16: Quan hệ giữa số proton và số nơtron là: số p ≤ số n ≤ 1,5 lần số p.
Đẳng thức trên sai cho nguyên tử có số hiệu nào sau đây?
A. 83. B. 82. C. 81. D. 80.
Câu 17: Số hạt electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố agon
là:
A. 2. B. 8. C. 18. D. 36.
Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có
tính chất:
A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước.
C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước.
Câu 19: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:
A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO.
C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3.
Câu 20: Không khí là: (chọn khẳng định đúng)
A. Một chất. B. Một đơn chất.
C. Một hợp chất. D. Một hỗn hợp.
Câu 21: Phản ứng phân hủy là:
to  a) 2KClO3 2KCl + 3O2.
to  b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
to  c) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
to  d) C + 2MgO 2Mg + CO2.
A. a, b. B. b, d. C. a, c. D. c, d.
Câu 22: Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
là:
A. KClO3 và KMnO4. B. KClO3 và CaCO3.
C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O.
Câu 23: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
to  A. CaCO3  CaO + CO2.
 B. Na2O + H2O 2NaOH.
to  C. S + O2  SO2.
 D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl.
Câu 24: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải
dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6
gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 12,5% và 87,5%. B. 65% và 35%.
C. 35% và 65%. D. 87,5% và 12,5%.
Câu 26: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về
khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. N2O3.
Câu 27: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn
toàn 3 gam cacbon lần lượt là:
A. 5,6 và 8. B. 8 và 5,6. C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.
Câu 28: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu
được sau khi phân hủy là:
A. 48,0 lít. B. 24,5 lít. C. 67,2 lít. D. 33,6 lít.
Câu 29: Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy)
để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than
trên là:
A. 4000 lít. B. 4200 lít. C. 4250 lít. D. 4500 lít.
Câu 30: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau
phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là:
A. 28,4 gam. B. 3,1 gam. C. 19,3 gam. D. 31,5 gam.
Câu 31: Hiđroxit tương ứng với oxit Fe2O3 là:
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. H2FeO3. D. HFeO2.
Câu 32: Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:
A. 122,5 gam. B. 122,5 kg. C. 12,25 gam. D. 12,25 kg.
Câu 33: Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg
than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác.

Xem thêm
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 1)
Trang 1
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 2)
Trang 2
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 3)
Trang 3
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 4)
Trang 4
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 5)
Trang 5
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 6)
Trang 6
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 7)
Trang 7
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 8)
Trang 8
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 9)
Trang 9
200 câu trắc nghiệm oxi-không khí lớp 8 có chọn lọc 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống