Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất

Tải xuống 5 2.5 K 2

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

BÀI 44: CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI

I. Mục tiêu.

  1. Kiến thức.

- Học sinh hiểu được vai trò, những yếu tố, tiêu chuẩn để chuồng nuôi hợp vệ sinh.- Hiểu được vai trò và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

  1. Kĩ năng.- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng trình bày sơ đồ- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
  2. Thái độ.- Hình thành cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.

II. Chuẩn bị.

    1. Giáo viên.

Sơ đồ: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.

Tranh: Cách bố trí hướng chuồng

            Kiểu chuồng một dãy, kiểu chuồng hai dãy.

  1. Học sinh.

Phiếu học tập

III. Tiến trình tổ chức dạy - học.

1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút )

Sỹ số lớp     

  1. Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra)
  2. Bài mới.

Hoạt động 1 (22 phút)

I. Chuồng nuôi

1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi

GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi mục 1 thuộc I SGK

HS: Tự đọc thông tin.

GV? Vai trò của chuồng nuôi là gì?

HS: Trình bày 4 vai trò SGK

 

GV: Nhận xét, kết luận

- Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi

- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, tạo khí hậu thích hợp, hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh, thực hiện được quy trình chăn nuôi khoa học quản lý tốt đàn vật nuôi, tận dụng chất thải làm phân bón, tránh ô nhiễm môi trường.

 

2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh.

GV: Hướng dẫn học sinh xem và phân tích sơ đồ "Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh"

HS: Quan sát sơ đồ SGK

GV? Có mấy yếu tố cấu thành nên vệ sinh chuồng nuôi? Đó là các yếu tố nào?

HS: Có 5 yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thoáng, không khí trong chuồng, độ chiếu sáng.

GV: Tổ chức HS hình thành nhóm

HS: Hình thành nhóm

GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống (Tr 117)

HS: Thảo luận nhóm 5 phút

GV: Gọi đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả

HS: Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung điền được:

1. Nhiệt độ

2. Độ ẩm

3. Độ thông thoáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sơ đồ tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.

GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục b và hỏi: Ngoài các yếu tố đã biết, xây dựng chuồng nuôi đúng kỹ thuật cần những điều kiện gì?

 

HS: Trả lời, lớp bổ sung

- Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh cần chú ý chọn địa điểm, hướng chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.

GV: Yêu cầu HS quan sát tranh cách bố trí hướng chuồng kiểu chuồng.

HS: Quan sát

GV? Tại sao làm chuồng nên quay về hướng nam hay hướng đông nam?

 

HS: Trả lời

- Hướng chuồng nên là hướng nam hoặc hướng đông nam vì đảm bảo các tiêu chuẩn chuồng nuôi.

Hoạt động 2 (23 phút)

II. Vệ sinh phòng bệnh

1. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.

GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và hỏi:

- Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi?

- Thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh?

HS: Trình bày lớp bổ sung

 

GV: Nhận xét kết luận

- Ngừa bệnh tật, bảo vệ sức khoẻ, nâng cao năng suất.

- Phòng bệnh để khi xảy ra bệnh phải tốn kém chữa trị, hiệu quả thấp, gây nguy hiểm cho người và xã hội.

 

2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi

GV: Tổ chức hình thành nhóm và phát phiếu học tập

HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên

GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:

1. Nêu các biện pháp chính vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

2. Yêu cầu cần đạt được trong vệ sinh môi trường sống là gì?

3. Vệ sinh thân thể vật nuôi bằng cách gì?

GV: Treo bảng kiến thức chuẩn yêu cầu các nhóm trao đổi chéo phiếu học tập.

HS: Theo dõi bảng kiến thức chuẩn nhận xét nhóm bạn.

 

GV: Nhận xét chung

- Vệ sinh môi trường sống, vệ sinh chuồng nuôi, khí hậu, thức ăn, nước dùng

- Vệ sinh thân thể vật nuôi: Tắm chải, vận động hợp lý có tác dụng duy trì sức khoẻ, sức sinh sản, sản xuất, huấn luyện.

  1. Củng cố (4 phút).

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất

Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

  1. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 30 à 40%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, không khí ít khí độc.
  2. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60 à75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp không khí ít khí độc.
  3. Độ ẩm trong chuồng 60 à 75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, không khí ít khí độc.

Đáp án: b

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Vệ sinh môi trường sống và thân thể cho vật nuôi nhằm (1) …………………. trong chăn nuôi.

Vệ sinh môi trường sống bao gồm các khâu vệ sinh chuồng nuôi  (2)………… thức ăn (3)………………………. cho vật nuôi.

Đáp án:        1. Phòng bệnh

  1. Khí hậu
  2. Nước dùng

5. Hướng dẫn học ở nhà(1 phút ).

Học và trả lời câu hỏi SGK

Nghiên cứu trước bài "Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi"

 

Xem thêm
Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Công Nghệ 7 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi mới nhất (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống