Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc

Tải xuống 16 1.3 K 27

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc môn Hóa học lớp, tài liệu bao gồm 9 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

GIẢI BÀI TOÀN ĐIỆN PHÂN PHƯƠNG PHÁP:)


NO SO3 4; không bị điện phân
Nếu anot bằng Cu thì đầu tiên:
Cu e Cu 2 2
Sau đó thứ tự là:

Chú ý áp dụng bảo toàn electron
n F t se It ( 96500; ) Bài cho I và t phải tính ngay
F
Khối lượng dung dịch điện phân giảm bao gồm kết tủa (Kim loại) và khí bay lên
thường là O2 ;Cl2 ;H2…
Chú ý trong nhiều TH cần áp dụng BT khối lượng.
Một số chú ý khi giải bài tập
- Chú ý về khối lượng kết tủa và bay hơi
- Chú ý về thứ tự điện phân
- Chú ý về điện cực (trơ hay không trơ)
- Chú ý bảo toàn mol electron
ne It - Cho I và t thì tính ngay số mol e trao đổi
F
Chú ý 1: Trả lời câu hỏi sản phẩm là gì?
Chú ý 2: Đặt ẩn và áp dụng các định luật bảo toàn(BTE – BTNT có thể dùng tới BTKL)
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Câu 1: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol
Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot
thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt
3 (sản phẩm khử của NO là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
anot Cl e2

→ Chọn C
Câu 2: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl
1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là
17,15 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là:
A. 0,5M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
Sống là để dạy hết mình   Dạy online tại Vietjack 2
Ta có :

 → Chọn D
Câu 3: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl
1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g.
Giá trị của a là :
A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M

 a 0,125mol → Chọn A
Câu 4: Điện phân dung dịch chứa   mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn  ốp
đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ng ng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích
khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.  uan hệ gi a   và y là:
A. x = 3y B. x = 1,5y C. y = 1,5x D. x = 6y
Vì tỉ lệ số mol khí có ở 2 cực nên Cu2+ hết trước ClBên catot :
2
2 2
Cu 2e Cu

→ Chọn D
Câu 5: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl
1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là
10,4 gam. Giá trị của a là:
A. 0,129 M. B. 0,2M. C. 0,125 M. D. 0,25 M.
Ta có ngay :

→ Chọn C
Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65
A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì d ng điện phân. Khối lượng
kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
 A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây. 
C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây.
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
Sống là để dạy hết mình   Dạy online tại Vietjack 3
Ta có :
 0,1 0,2 a 0,05 m m 0,05.64 3,2(g)Kl Cu → Chọn A
Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ   mol l, sau một thời gian
thu được dung dịch   v n còn màu  anh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu.
Cho 16,8 gam bột  e vào  , sau khi các phản ứng  ảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại.
Giá trị của   là:
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Ta có :
 → Chọn C
Câu 8: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung
dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5.Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất.Tính a?
A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,5
   → Chọn B
Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol  eCl3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện
cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 11,20. C. 5,60. D. 5,04.
   
 → Chọn D
Câu 10 : Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện
0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm
4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là:
A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M
Thầy Phạm Minh Thuận Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5
Sống là để dạy hết mình   Dạy online tại Vietjack 4
 Ta có :

→ Chọn B
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung
dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng
50 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là:
A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M.
Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A
trong 32 phút 10 giây thì v a điện phân hết  e2+, ng ng điện phân và để yên dung dịch một thời
gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là:
 A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 3: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ,có màng
ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì d ng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại
đồng thời tại anot thu 0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch
sau điện phân là:
A.12 B. 2 C.13 D.3
Câu 4: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68
ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột  e vào dung dịch X thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng  ảy ra hoàn
toàn. Giá trị của t là:
A. 1,25. B. 1,40. C. 1,00. D. 1,20.
Câu 5: Điện phân 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và NaCl 1M một thời gian đến khi ở
catôt thu được 4,48 lít khí thì d ng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở
đktc):
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.
Câu 6: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng
ngăn  ốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ng ng điện phân. Dung dịch tạo thành
hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ gi a a và b là:
A. 2a - 0,2 =b B. 2a = b. C. 2a < b. D. 2a = b - 0,2.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và   mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một
thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung
dịch X đến khi các phản ứng  ảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy
thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của   là:
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 8. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng
ngăn  ốp, cho đến khi dung dịch v a hết màu  anh thì thu được 1,12 lít khí (đktc) và 500 ml
dung dịch có pH bằng 1. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,0475 và 0,054 B. 0,0725 và 0,085
C. 0,075 và 0,0625 D. 0,0525 và 0,065
Câu 9. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol
CuCl2; 0,02 mol CuSO4 và 0,005 mol H2SO4 trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng
điện không đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung dịch  . Giá trị pH của dung dịch   là:

 

Xem thêm
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Bài tập về điện phân có đáp án, chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống