Câu hỏi:

24/10/2024 39.1 K

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là

A.  vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa.

B. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.

C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn

D. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn:

- Cây không hấp thụ được nitơ phân tử trong không khí. Nitơ phân tử sau khi đã được các vi sinh vật cố định nitơ chuyển hóa thành NH3 thì cây mới sử dụng được.

- Nguồn cung cấp chủ yếu nitơ cho cây là đất. Nitơ trong đất tồn tại ở 2 dạng: nitơ khoáng trong các muối khoáng (dạng này cây có thể hấp thụ được ngay) và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (dạng này cây không trực tiếp hấp thụ mà phải trải qua quá trình amôn hóa và nitrat hóa).

Lý thuyết Nguồn Nito cho cây

- Nitơ là một nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật. Nitơ được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-. Trong cây NO3- được khử thành NH4+.

- Nitơ có vai trò quan trọng đối với đời sống của thực vật:

+ Vai trò chung: Đảm bảo cho cây sinh trưởng và phát triển tốt

+ Vai trò cấu trúc: Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP… Nitơ có trong các chất điều hòa sinh trưởng → Dấu hiệu khi cây thiếu Nitơ là cây sinh trưởng kém, xuất hiện màu vàng nhạt trên lá; thừa N, cây phát triển quá nhanh, dễ lốp, đổ.

+ Vai trò điều tiết: Tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất và trạng thái ngậm nước của tế bào và ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của tế bào.

→ Nitơ có vai trò quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lý của cây trồng

undefined (ảnh 1)

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là

Xem đáp án » 07/07/2024 50.4 K

Câu 2:

Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây.

Xem đáp án » 15/07/2024 36.9 K

Câu 3:

Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

Xem đáp án » 21/07/2024 36.4 K

Câu 4:

Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?

Xem đáp án » 20/07/2024 33.8 K

Câu 5:

Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

Xem đáp án » 03/03/2025 29 K

Câu 6:

Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trình tự:

Xem đáp án » 22/07/2024 24.4 K

Câu 7:

Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

Xem đáp án » 15/07/2024 24.1 K

Câu 8:

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:

Xem đáp án » 04/07/2024 24.1 K

Câu 9:

Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.

1.Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi

2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện từ còn lên men thì không

3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit lactic

4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.

5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)

Các phát biểu không đúng là:

Xem đáp án » 21/07/2024 19.6 K

Câu 10:

Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ về

Xem đáp án » 22/07/2024 19.4 K

Câu 11:

Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

Xem đáp án » 07/07/2024 19.2 K

Câu 12:

Câu nào sau đây không phải vai trò hướng trọng lực của cây?

Xem đáp án » 20/07/2024 8.8 K

Câu 13:

Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện

2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện

3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.

4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện

Xem đáp án » 19/07/2024 7.7 K

Câu 14:

Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm:

Xem đáp án » 12/07/2024 7.2 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »