Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án đúng là: A
Nhiệt tạo thành ⧍fH của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định.
Nhiệt tạo thành chuẩn ( ) là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
Ví dụ: ΔfH°298 của CO2: Là lượng nhiệt tỏa ra khi 1 mol khí carbon dioxide (CO2) được tạo thành từ các đơn chất bền vững nhất là carbon (C, dạng graphite) và oxy (O2) ở điều kiện chuẩn.
Dấu của ΔfH°298:
- ΔfH°298 < 0: Phản ứng tỏa nhiệt, nghĩa là khi tạo thành chất, nhiệt được giải phóng ra môi trường.
- ΔfH°298 > 0: Phản ứng thu nhiệt, nghĩa là khi tạo thành chất, cần cung cấp nhiệt từ môi trường.
Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn bằng 0.
Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
biết nhiệt tạo thành của CH4(g) là -74,9 kJ/mol, của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết đúng là?
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?