Câu hỏi:

22/11/2024 3.5 K

Khi thủy phân saccarozơ thì thu được:

A. ancol etylic.

B. glucozơ và fructozơ.

Đáp án chính xác

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ do đó khi thủy phân sẽ thu được glucozo + fructozo

Hóa học lớp 12 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 12 có đáp án

Xem thêm tính chất Saccarozơ

I. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên

    - Saccarozơ là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, ngọt hơn glucozơ, nóng chảy ở nhiệt độ 185oC

    - Có nhiều trong cây mía (nên saccarozơ còn được gọi là đường mía), củ cải đường, thốt nốt...

    - Có nhiều dạng sản phẩm: đường phèn, đường kính, đường cát...

II. Tính chất hóa học

    Vì không có nhóm chức andehit (-CH=O) nên saccarozo không có tính khử như glucozo (không có phản ứng tráng bạc). Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng của đisaccarit.

1. Tính chất của ancol đa chức

    Dung dịch saccarozơ hòa tan kết tủa Cu(OH)2 thành dung dịch phức đồng – saccarozơ màu xanh lam

    2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O

2. Phản ứng của đisaccarit (thủy phân)

    Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ khi:

        + Đun nóng với dung dịch axit

        + Có xúc tác enzim trong hệ tiêu hóa của người

Hóa học lớp 12 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 12 có đáp án

III. Ứng dụng và sản xuất

1. Ứng dụng

    Saccarozơ được dùng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, để sản xuất bánh kẹo, nước giải khát... Trong công nghiệp dược phẩm để pha chế thuốc.

2. Sản xuất đường saccarozơ

    Saccarozo được sản xuất từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt.

Xem thêm kiến thức liên quan:

Saccarozo: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là:

Xem đáp án » 16/07/2024 11.1 K

Câu 2:

Khi thủy phân mantozơ thì thu được:

Xem đáp án » 19/07/2024 9.5 K

Câu 3:

Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng :

Xem đáp án » 22/07/2024 6.9 K

Câu 4:

Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là:

Xem đáp án » 20/07/2024 4.5 K

Câu 5:

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ

Xem đáp án » 19/07/2024 3.6 K

Câu 6:

Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?

Xem đáp án » 17/07/2024 3.2 K

Câu 7:

Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?

Xem đáp án » 21/07/2024 3.2 K

Câu 8:

Chất nào sau đây không có nhóm –OH hemiaxetal ?

Xem đáp án » 22/07/2024 1.8 K

Câu 9:

Dung dịch X có các các tính chất sau

- Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd phức màu xanh lam

- Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

- Tham gia phản ứng thuỷ phân khi có xúc tác là axit hoặc enzim

Vậy dung dịch X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây

Xem đáp án » 13/07/2024 1.8 K

Câu 10:

Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án » 10/01/2025 1.6 K

Câu 11:

Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol. Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:

a) Chỉ các hợp chất A, C, D cho màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 ở to thường,

b) Chỉ các hợp chất C, E cho kết tủa đỏ gạch khi tác dụng Cu(OH)2 đun nóng

c) Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H2SO4 loãng và đun nóng với Cu(OH)2. A, B, C, D, E là những chất nào sau đây

Xem đáp án » 15/07/2024 1.5 K

Câu 12:

Trong các tính chất sau, tính chất không phải của saccarozơ là :

Xem đáp án » 16/07/2024 1.4 K

Câu 13:

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ:

Xem đáp án » 19/07/2024 1.4 K

Câu 14:

Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H2/Ni,to ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với

Xem đáp án » 23/07/2024 1.3 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »