Câu hỏi:

06/10/2024 1.9 K

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic

B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat

C. glucozơ, glixerol, axit axetic

Đáp án chính xác

D. glucozơ, glixerol, natri axetat

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xem thêm kiến thức về Cu(OH)2 

I. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.

- Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.

    Cu(OH)2 + 2HCl→ CuCl2 + 2H2O

II. Tính chất hóa học

- Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.

1. Tác dụng với axit:

    Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

2. Phản ứng nhiệt phân:

    Cu(OH)2 Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2 CuO + H2O

3. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:

    Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

4. Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề

    Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

5. Phản ứng với anđehit

    2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2 HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O

6. Phản ứng màu biure

- Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1.750.000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là

Xem đáp án » 10/07/2024 16.7 K

Câu 2:

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

Xem đáp án » 13/07/2024 4.4 K

Câu 3:

Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat trong môi trường H2SO4 đun nóng thu được bao nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%

Xem đáp án » 07/07/2024 3.7 K

Câu 4:

Chất thuộc loại đisaccarit là

Xem đáp án » 22/11/2024 3.6 K

Câu 5:

Saccarozơ và glucozơ đều có

Xem đáp án » 19/07/2024 3.4 K

Câu 6:

Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là

Xem đáp án » 16/07/2024 2 K

Câu 7:

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

Xem đáp án » 13/07/2024 1.8 K

Câu 8:

Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là

Xem đáp án » 14/07/2024 1.6 K

Câu 9:

Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là

Xem đáp án » 18/07/2024 1.5 K

Câu 10:

Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

Xem đáp án » 21/07/2024 1.4 K

Câu 11:

Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 16/07/2024 1.4 K

Câu 12:

Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là

Xem đáp án » 17/07/2024 1.3 K

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO2. Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH. Khối lượng của ancol etylic trong m gam X là

Xem đáp án » 16/07/2024 1.1 K

Câu 14:

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là

Xem đáp án » 07/07/2024 1 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »