Bằng cách nào có thể tạo ra chùm electron? Nêu khối lượng và điện tích của electron
- Có thể tạo ra chùm electron bằng cách phóng điện với hiệu điện thế rất cao (khoảng 10000V) qua không khí loãng (khoảng 1,3.10-6 bar).
- Khối lượng của electron bằng 9,109.10-31 (kg)
- Điện tích electron bằng -1,602.10-19 (C)
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính, ... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là:
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
Nguyên tử aluminium (nhôm) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron, electron có trong 27g nhôm.
Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
Xác định khối lượng của hạt nhân nguyên tử boron chứa 5 proton, 6 neutron và khối lượng nguyên tử boron. So sánh hai kết quả tính được và nêu nhận xét.
Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10-27 kg. Hãy tính khối lượng nguyên tử (theo amu) và khối lượng mol nguyên tử (theo g) của nguyên tử này.
Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 40.
Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
a) Tính số hạt mỗi loại (proton, electron, neutron) trong nguyên tử X.
b) Tính số khối của nguyên tử X.
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng
Viết lại bảng sau vào vở và điền thông tin còn thiếu vào các ô trống:
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Z |
Số e |
Số p |
Số n |
Số khối |
Carbon |
C |
6 |
6 |
? |
6 |
? |
Nitrogen |
N |
7 |
? |
7 |
? |
14 |
Oxygen |
O |
8 |
8 |
? |
8 |
? |
Sodium (natri) |
Na |
11 |
? |
11 |
? |
23 |