Với giải Unit 9 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 107, 108 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 9: Protecting the environment giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 9: Protecting the environment Global Success
Everyday English 1:
Bài 1 trang 107 sgk Tiếng Anh 10: Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs (Nghe và hoàn thành các cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành chúng theo cặp)
Trả lời:
1. B | 2. C | 3. D | 4. A |
Hướng dẫn dịch:
1.
- Mai: Em muốn xin lỗi vì đã nộp bài tập muộn. Em xin lỗi, nhưng máy tính xách tay của em đã bị hỏng.
- Thầy Hà: Không sao đâu. Lần tới, em nên hoàn thành nó sớm hơn và có một bản sao lưu trong trường hợp em gặp bất kỳ sự cố kỹ thuật nào.
2.
- Nam: Tôi xin lỗi vì đã để bạn đợi quá lâu. Cuộc nói chuyện kéo dài hơn dự kiến.
- Mai: Đừng bận tâm. Chúng ta vẫn có đủ thời gian để ăn tối trước buổi biểu diễn.
Everyday English 2:
Bài 2 trang 107 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Make similar conversations making and responding to apologies. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và đáp lại lời xin lỗi. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn)
CLIL 1
Bài 1 trang 108 sgk Tiếng Anh 10: Read the text and complete each blank of the fact file about Earth Hour with ONE word (Đọc văn bản và hoàn thành mỗi ô trống của tệp thông tin thực tế về Giờ Trái đất bằng MỘT từ)
Hướng dẫn dịch:
Giờ Trái đất là sự kiện toàn cầu do Quỹ Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (WWF) tổ chức. Được tổ chức hàng năm, nó khuyến khích người dân và doanh nghiệp tắt đèn và các thiết bị điện không cần thiết khác trong một giờ từ 8:30 tối. đến 9:30 tối vào ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba. Giờ Trái đất được bắt đầu như một sự kiện tắt đèn ở Sydney, Australia, vào năm 2007. Kể từ đó, nó đã phát triển thành phong trào quốc tế vì môi trường, diễn ra tại hơn 7.000 thành phố và thị trấn trên 187 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Giờ Trái đất đã tạo ra tác động tích cực đến môi trường. Nó cho thấy sự ủng hộ của công chúng đối với việc bảo vệ môi trường và cứu hành tinh. Nó cũng thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu và các vấn đề năng lượng toàn cầu, đồng thời thúc đẩy các hoạt động xanh trên toàn thế giới.
Việt Nam tham gia sự kiện này vào năm 2009 và là nước ủng hộ tích cực và nhiệt tình kể từ đó. Bên cạnh việc tắt đèn, mọi người có thể tham gia một số hoạt động nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường và kêu gọi hành động vì khí hậu, con người và thiên nhiên.
Trả lời:
1. Saturday | 2. support | 3. climate | 4. activities | 5. 2009 |
Hướng dẫn dịch:
GIỜ TRÁI ĐẤT |
|
Tổ chức bởi | Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên |
Tổ chức từ | 8h30 tối - 9h30 tối vào thứ bảy cuối cùng của tháng ba |
Bắt đầu ở | Sydney, Úc, năm 2007 |
Mục đích | - thể hiện sự ủng hộ của công chúng đối với việc bảo vệ môi trường và cứu hành tinh - thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu và các vấn đề năng lượng toàn cầu - thúc đẩy các hoạt động xanh trên toàn thế giới |
Lần đầu tiên được tổ chức tại Việt Nam trong | năm 2009 với nhiều hoạt động đa dạng trên toàn quốc |
CLIL 2
Bài 2 trang 108 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi sau)
1. Do you want to take part in this lights-out event in Viet Nam? Why or why not?
2. If you have a chance to take part in the event, what would you do?
Trả lời:
1. Yes, I’d love to. I want to save energy for our environment.
2. I will ask my friends to turn off their lights on Earth hour.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn tham gia sự kiện tắt đèn này tại Việt Nam không? Tại sao hoặc tại sao không?
- Có, tôi rất thích. Tôi muốn tiết kiệm năng lượng cho môi trường của chúng ta.
2. Nếu có cơ hội tham gia sự kiện, bạn sẽ làm gì?
- Tôi sẽ bảo bạn bè của tôi tắt đèn vào giờ Trái đất.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh lớp 10
Unit 9 Getting started lớp 10 trang 100, 101
Unit 9 Language lớp 10 trang 101, 102, 103
Unit 9 Reading lớp 10 trang 103, 104
Unit 9 Speaking lớp 10 trang 104, 105
Unit 9 Listening lớp 10 trang 106
Unit 9 Writing lớp 10 trang 106, 107
Unit 9 Looking back lớp 10 trang 108, 109
Unit 9 Project lớp 10 trang 109