Với giải Unit 9 Writing lớp 10 trang 106, 107 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 9: Protecting the environment giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 9: Protecting the environment Global Success
Bài 1 trang 106 sgk Tiếng Anh 10: Work in pairs. Look at the picture and answer the questions (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi)
Trả lời:
1. A panda.
2. It comes from China.
3. WWF stands for World Wide Fund for Nature (formally The World Wildlife Fund).
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có nhận ra con vật không?
- Một con gấu trúc.
2. Nó đến từ đâu?
- Nó đến từ Trung Quốc.
3. Các chữ cái WWF là viết tắt của gì?
- WWF là viết tắt của World Wide Fund for Nature (The World Wildlife Fund).
Bài 2 trang 106 sgk Tiếng Anh 10: Read the text about WWF and complete the table (Đọc văn bản về WWF và hoàn thành bảng)
Hướng dẫn dịch:
Quỹ Thiên nhiên Thế giới (WWF), ban đầu được gọi là Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, là một tổ chức phi chính phủ. Nó được thành lập vào năm 1961 và ngày nay nó là tổ chức môi trường lớn nhất thế giới. Nó nhằm mục đích ngăn chặn quá trình phá hủy môi trường tự nhiên của hành tinh và xây dựng một tương lai trong đó con người tôn trọng thiên nhiên.
Phần lớn công việc của WWF tập trung vào sự tồn tại của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng. Những động vật này bao gồm voi Ấn Độ, khỉ đột, rùa khổng lồ và gấu trúc khổng lồ. Hiện tại, WWF có 5 triệu người ủng hộ trên toàn thế giới. Nó hoạt động ở hơn 100 quốc gia và hỗ trợ khoảng 1.300 dự án môi trường.
Trả lời:
1. Non-governmental organisation
2. 1961
3. to stop the process of destroying the planet’s natural environment
4. the survival of endangered animals and the protection of their natural habitats
5. 1300
Hướng dẫn dịch:
Quỹ Thiên nhiên Thế giới (WWF) | |
Loại hình tổ chức | Tổ chức phi chính phủ |
Thành lập trong | năm 1961 |
Mục tiêu | - ngăn chặn quá trình phá hủy môi trường tự nhiên của hành tinh
- xây dựng một tương lai trong đó con người tôn trọng thiên nhiên |
Trọng tâm công việc của họ | sự tồn tại của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng |
Số lượng dự án được hỗ trợ | 1300 |
Bài 3 trang 107 sgk Tiếng Anh 10: Write a paragraph (120 - 150 words) about “Save the Elephants”, using the information in the table below. (Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về “Cứu những chú voi”, sử dụng thông tin trong bảng dưới đây.)
Trả lời:
Save the Elephants (STE) is a non-profit organisation. It was set up in 1993 by lain Douglas-Hamilton, and today it is one of the world's largest organisations to save elephants worldwide. It aims to make sure elephants do not die out and protect the habitats in which elephants are found.
Much of the work of STE focuses on stopping the illegal hunting of elephants especially in Africa and Asia, working together with scientists and experts to conduct research into behaviours of elephants, and raising people's awareness through films, televisions and new media sources. So far, it has conducted 335 projects in 40 countries and helped to protect thousands of elephants worldwide.
Hướng dẫn dịch:
Save the Elephant (STE) là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thành lập vào năm 1993 bởi lain Douglas-Hamilton, và ngày nay nó là một trong những tổ chức lớn nhất thế giới để cứu voi trên toàn thế giới. Nó nhằm mục đích đảm bảo voi không bị chết và bảo vệ môi trường sống nơi voi được tìm thấy.
Phần lớn công việc của STE tập trung vào việc ngăn chặn nạn săn bắt voi bất hợp pháp, đặc biệt là ở châu Phi và châu Á, cùng với các nhà khoa học và chuyên gia tiến hành nghiên cứu về hành vi của voi, và nâng cao nhận thức của người dân thông qua phim ảnh, truyền hình và các nguồn phương tiện truyền thông mới. Cho đến nay, nó đã thực hiện 335 dự án ở 40 quốc gia và giúp bảo vệ hàng nghìn con voi trên toàn thế giới.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh lớp 10
Unit 9 Getting started lớp 10 trang 100, 101
Unit 9 Language lớp 10 trang 101, 102, 103
Unit 9 Reading lớp 10 trang 103, 104
Unit 9 Speaking lớp 10 trang 104, 105
Unit 9 Listening lớp 10 trang 106
Unit 9 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 107, 108
Unit 9 Looking back lớp 10 trang 108, 109
Unit 9 Project lớp 10 trang 109