Unit 6 Language lớp 10 trang 67, 68 | Tiếng Anh 10 Global Success

7.5 K

Với giải Unit 6 Getting started lớp 10 trang 66, 67 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 6: Gender Equality giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality Global Success

Pronunciation 1

Pronunciation:Stress in three-syllable adjectives and verbs

(Phát âm: Trọng âm các tính từ và động từ có 3 âm tiết)

Bài 1 trang 66 sgk TIếng anh 10: Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm ở mỗi từ.)

Three-syllable adjectives

Three-syllable verbs

ex‘pensive

fan‘tastic

‘medical

‘opposite

‘organise

‘benefit

de‘velop

en‘courage

Trả lời:

Three-syllable adjectives

(Tính từ có 3 âm tiết)

Three-syllable verbs

(Động từ có 3 âm tiết)

ex‘pensive  /ɪkˈspensɪv/ (adj): đắt

fan‘tastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời

‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): y tế

‘opposite /ˈɒpəzɪt/ (adj): đối diện

‘organise /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức

‘benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): giúp ích, được lợi

de‘velop /dɪˈveləp/ (v): phát triển

en‘courage/ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích

Pronunciation 2

Bài 2 trang 66 sgk TIếng anh 10: Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.

(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)

1. We’ll celebrate her success with a party.

(Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc.)

2. They hope to discover new ways to promote gender equality.

(Họ hy vọng sẽ khám phá ra những cách thức mới để thúc đẩy bình đẳng giới.)

3. The job requires both physical and mental strength.

(Công việc đòi hỏi cả thể lực và trí lực.)

4. Equal opportunities in education bring important changes in society.

(Cơ hội bình đẳng trong giáo dục mang lại những thay đổi quan trọng trong xã hội.)

 

Trả lời:

celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng, kỉ niệm

discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá

physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thuộc về thể chất

important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng

Vocabulary 1

Gender equality

(Bình đẳng giới)

Bài 1 trang 66 sgk TIếng anh 10: Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. equal (adj)

a. school for children aged three to five

2. kindergarten (n) 

b. to deal with or behave towards somebody in a certain way

3. treat (v)

c. a doctor who does operations in a hospital

4. surgeon (n)

d. the fact of being male or female

5. gender (n)

e. having the same rights, opportunities, etc. as other people

Phương pháp giải:

1. equal (adj): bình đẳng

2. kindergarten (n): trường mẫu giáo, mầm non

3. treat (v): đối xử

4. surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

5. gender (n): giới tính

 

Trả lời:

1 - e

2 - a

3 - b

4 - c

5 - d

1 – e: equal (adj): having the same rights, opportunities, etc. as other people

(equal (adj): có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác)

2 – a: kindergarten (n): school for children aged three to five

(kindergarten (n): trường học dành cho trẻ em từ ba đến năm tuổi)

3 – b: treat (v):to deal with or behave towards somebody in a certain way

(treat (v): đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định)

4 – c: surgeon (n): a doctor who does operations in a hospital

(surgeon (n): bác sĩ thực hiện các phẫu thuật trong bệnh viện)

5 – d: gender (n): the fact of being male or female

(gender (n): thực tế là nam hay nữ)

Vocabulary 2

Bài 2 trang 67 sgk TIếng anh 10: Complete the following sentences using the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở bài 1.)

1. Nowadays male teachers can be seen working at _________.

2. The _________ performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

3. Some parents may _________ boys differently from girls.

4. Traditional _________ roles influenced how men and women should behave.

5. They should promote _________ income opportunities for men and women.

 

Phương pháp giải:

1. equal (adj): bình đẳng

2. kindergarten (n): trường mẫu giáo, mầm non

3. treat (v): đối xử

4. surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

5. gender (n): giới tính

 

Trả lời:

1. kindergarten

2. surgeon

3. treat

4. gender

5. equal

1. Nowadays male teachers can be seen working at kindergarten.

(Ngày nay có thể thấy các giáo viên nam đang làm việc tại trường mẫu giáo.)

2. The surgeon performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

(Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật kéo dài tám tiếng cho ông tôi vào ngày hôm qua.)

3. Some parents may treat boys differently from girls.

(Một số phụ huynh có thể đối xử với con trai khác với con gái.)

4. Traditional gender roles influenced how men and women should behave.

(Vai trò giới truyền thống ảnh hưởng đến cách cư xử của nam giới và nữ giới.)

5. They should promote equal income opportunities for men and women.

(Họ nên thúc đẩy cơ hội thu nhập bình đẳng cho nam giới và nữ giới.)

Grammar 1

Grammar: Passive voice with modals

(Ngữ pháp: Câu bị động với động từ khuyết thiếu)

Bài 1 trang 67 sgk TIếng anh 10: Choose the best answer.

(Chọn đáp án đúng nhất.)

1. Some people still think married women shouldn’t allow / shouldn’t be allowed to work.

2. Both men and women can work / can be worked as surgeons.

3. Cooking classes may offer / may be offered to all students.

4. My sister could join / could be joined the air force. She wants to be a fighter pilot.

5. All the food must prepare / must be prepared before the guests arrive.

 

Phương pháp giải:

Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + be + modal + V-pp (by O)

Trả lời:

1. shouldn’t be allowed

2. can work

3. may be offered

4. could join

5. must be prepared

1. Some people still think married women shouldn’t be allowed to work.

(Một số người vẫn nghĩ phụ nữ đã có gia đình không được phép đi làm.)

2. Both men and women can work as surgeons.

(Cả nam và nữ đều có thể làm bác sĩ phẫu thuật.)

3. Cooking classes may be offered to all students.

(Các lớp học nấu ăn có thể được mở cho cho tất cả học sinh.)

4. My sister could join the air force. She wants to be a fighter pilot.

(Chị tôi có thể tham gia lực lượng không quân. Chị ấy muốn trở thành một phi công chiến đấu.)

5. All the food must be prepared before the guests arrive.

(Tất cả thức ăn phải được chuẩn bị trước khi khách đến.)

Grammar 2

Bài 2 trang 67 sgk TIếng anh 10: Rewrite the following sentences using the passive voice.

(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng câu bị động.)

1. They may complete the report on gender equality by April.

=> The report ___________________________________________________________________________.

2. Businesses can create more jobs for girls and women.

=> More jobs ___________________________________________________________________________.

3. They must provide all girls with access to education.

=> All girls ____________________________________________________________________________.

4. Governments should improve education in rural areas.

=> Education ___________________________________________________________________________.

5. They ought to give men and women equal rights.

=> Men and women ______________________________________________________________________.

 

Phương pháp giải:

Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + be + modal + V-pp (by O)

Vị trí trạng từ: trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian

Trả lời:

1. The report on gender equality may be completed by April.

(Báo cáo về bình đẳng giới có thể được hoàn thành trước tháng 4.)

2. More jobs can be created for girls and women by businesses.

(Nhiều việc làm hơn có thể được tạo ra cho trẻ em gái và phụ nữ bởi các doanh nghiệp.)

3. All girls must be provided with access to education.

(Tất cả trẻ em gái phải được tiếp cận với giáo dục.)

4. Education in rural areas should be improved by governments.

(Giáo dục ở các vùng nông thôn cần được cải thiện bởi các chính phủ.)

5. Men and women ought to be given equal rights.

(Nam giới và phụ nữ phải được trao quyền bình đẳng.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 10

Unit 6 Getting started lớp 10 trang 66, 67

Unit 6 Reading lớp 10 trang 69, 70

Unit 6 Speaking lớp 10 trang 70, 71

Unit 6 Listening lớp 10 trang 71

Unit 6 Writing lớp 10 trang 72

Unit 6 Communication and Culture / CLIL lớp 10 trang 73, 74

Unit 6 Looking back lớp 10 trang 74

Unit 6 Project lớp 10 trang 75

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Review 2

Unit 6: Gender Equality

Unit 7: Viet Nam and international organisations

Unit 8: New ways to learn

Review 3

Đánh giá

0

0 đánh giá