Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 6 Vocabulary sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 6 Vocabulary
Đáp án:
1. She's studying at a medical school to become a …
2. We were lucky to have Mr Xuan Truong as our first … teacher in our primary school.
3. Boys and girls are not always … equally around the world.
4. A … teacher needs a lot of patience and passion.
5. The same job opportunities should be given to both ….
6. It's necessary for an airline … to have good health.
7. Women can work as science and technical … in the army.
8. Giris and women should never stop fighting for … rights.
Đáp án:
1. surgeon |
2. male |
3. treated |
4. kindergarten |
5. genders |
6. pilot |
7. officer |
8. equal |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang học tại một trường y khoa để trở thành một bác sĩ phẫu thuật.
2. Chúng tôi thật may mắn khi có thầy Xuân Trường là giáo viên nam đầu tiên của chúng tôi ở trường tiểu học của chúng tôi.
3. Con trai và con gái không phải lúc nào cũng được đối xử bình đẳng trên khắp thế giới.
4. Một giáo viên mẫu giáo cần rất nhiều kiên nhẫn và đam mê.
5. Cơ hội việc làm giống nhau nên được trao cho cả hai giới.
6. Đối với một phi công hàng không thì cần phải có một sức khỏe tốt.
7. Phụ nữ có thể làm cán bộ khoa học và kỹ thuật trong quân đội.
8. Giris và phụ nữ đừng bao giờ ngừng đấu tranh cho quyền bình đẳng.
1. … might be seen as a way to protect young girls from violence
A. Child benefit
B. Child marriage
C. Child mother
D. Child labour
2. Girls who receive a(n) … are less likely to marry young.
A. education
B. job
C. teaching
D. training
3. In many places, women have to work longer to earn the same … of money as men.
A. number
B. total
C. amount
D. list
4. Jobs that are traditionally done by women are normally … jobs.
A. well-paid
B. high-paying
C. well-paying
D. low-paying
5. Governments, organisations, and individuals must work together to achieve gender …
A. inequality
B. difference
C. equality
D. similarity
6. Women can be as … strong as men.
A. mentally
B. mental
C. spiritual
D. spiritually
7. It is interesting to know that army women and men earn … pay.
A equally
B. equal
C. unequally
D. unequal
8. Women in the army have a good chance to be …
A promote
B. promotion
C. promoting
D. promoted
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. D |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Kết hôn trẻ em có thể được coi là một cách để bảo vệ các cô gái trẻ khỏi bạo lực
2. Những cô gái được giáo dục thường ít có khả năng lấy chồng trẻ hơn.
3. Ở nhiều nơi, phụ nữ phải làm việc lâu hơn để kiếm được số tiền tương đương với nam giới.
4. Những công việc do phụ nữ làm theo truyền thống thường là những công việc được trả lương thấp.
5. Chính phủ, tổ chức và cá nhân phải hợp tác để đạt được bình đẳng giới.
6. Phụ nữ có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như đàn ông.
7. Thật thú vị khi biết rằng phụ nữ và nam giới trong quân đội được trả lương ngang nhau.
8. Phụ nữ trong quân đội có cơ hội tốt để được thăng chức.
SBT Tiếng Anh 10 trang 46, 47 Unit 6 Grammar
SBT Tiếng Anh 10 trang 45, 46 Unit 6 Vocabulary
SBT Tiếng Anh 10 trang 45 Unit 6 Pronunciation
SBT Tiếng Anh 10 trang 55, 56 Unit 7 Writing
SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55 Unit 7 Speaking