FeCl3 → Cl2 ↑+ FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2

320

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nhiệt phân 2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Muối sắt (III) clorua bị phân hủy thành sắt (II) clorua và khí clo

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 500°C

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối FeCl3 ở nhiệt độ cao

6. Bạn có biết

Tương tự FeCl3, các muối clorua khác như CuCl2, MgCl2,...cũng bị điện phân dung dịch sinh ra khí Cl2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2    

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư   

D. dung dịch HCl đặc

Hướng dẫn giải

Đáp án : D

Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Hướng dẫn giải

KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+

Đáp án : D

Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

2FeCl3 + Mg → 2FeCl2 + MgCl2

2FeCl3 + 3Mg → 2Fe + 3MgCl2

3FeCl3 + Al → AlCl3 + 3FeCl2

FeCl3 + Al → AlCl3 + Fe

2FeCl3 + Zn→ 2FeCl2 + ZnCl2

Đánh giá

0

0 đánh giá