Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Text B trang 75 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 4 . Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Text B trang 75
Tiếng anh lớp 3 trang 75 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Đây là phòng ngủ của tớ. Nó nhỏ. Nó có màu xanh. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tớ. Cũng có một cái đèn nữa.
Tiếng anh lớp 3 trang 75 Bài 2: Complete the table. (Hoàn thành bảng)
Me |
Friend 1 |
Friend 2 |
|
Room |
|||
Big or small |
|||
Color |
|||
Things |
Trả lời:
Me |
Friend 1 |
Friend 2 |
|
Room |
Kitchen |
bedroom |
Living room |
Big or small |
Small |
Big |
Big |
Color |
Blue |
White |
White |
Things |
Cooker, chair, table |
Bed, desk, lamp, computer |
Table, chairs, TV |
Tiếng anh lớp 3 trang 75 Bài 3: Write about a room in your house. Write 10-20 words. (Viết khoảng 10-20 từ về phòng của bạn ở nhà)
Trả lời:
My bedroom is big. It is blue and white. There is a bed, a lamp and a desk
Hướng dẫn dịch:
Phòng ngủ của tớ thì lớn. Nó có màu xanh và trắng. Có một cái giường, một cái đèn và một bàn học
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Vocabulary 1A trang 64
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Vocabulary 1B trang 65
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Language Focus 1A trang 66
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Language Focus 1B trang 67
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Vocabulary 2A trang 68
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Vocabulary 2B trang 69
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Language Focus 2A trang 70
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Language Focus 2B trang 71
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 The Sounds of English A trang 72
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 The Sounds of English B trang 73
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Text A trang 74
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Text B trang 75
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Value trang 76
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác: