Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Cool clothes | Cánh diều

1.5 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Cool clothes sách Cánh diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Cool clothes

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Vocabulary 1A trang 84

Tiếng anh lớp 3 trang 84 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và nói lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 84 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

A skirt: một chiếc chân váy

A jacket: Một cái áo khoác

A dress: Một chiếc váy

A shirt: một chiếc áo sơ mi

Tiếng anh lớp 3 trang 84 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 84 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 84 Bài 3: Ask and answer. (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 84 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

How many shirts do you have? I have three shirts

How many dresses do you have? I have two dresses

How many skirts do you have? I have ten skirts

Hướng dẫn dịch:

Cậu có bao nhiêu cái áo? Tớ có ba cái áo sơ mi

Cậu có bao nhiêu cái váy? Tớ có hai cái váy

Cậu có bao nhiêu cái váy? Tớ có mười cái váy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Vocabulary 1B trang 85

Tiếng anh lớp 3 trang 85 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 85 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Gloves: Găng tay

Pants: Quần

Socks: tất

Shoes: giày

Tiếng anh lớp 3 trang 85 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ tranh và đọc các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 85 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 85 Bài 3: Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 85 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

What are they?

They’re pink gloves

They are beautiful

Thank you

Hướng dẫn dịch:

Đây là cái gì vậy?

Đây là những chiếc găng tay màu hồng

Nó thật đẹp

Cảm ơn cậu.

Tiếng Anh lớ p3 Unit 5 Language Focus 1A trang 86

Tiếng anh lớp 3 trang 86 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 86 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Eddie: Cậu đang mặc gì vậy?

Mia: Tớ đang đi giày vàng.

Tiếng anh lớp 3 trang 86 Bài 2: Look. Listen and color. (Nhìn tranh. Nghe và tô màu)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 86 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Đang cập nhật

Tiếng anh lớp 3 trang 86 Bài 3: Say and draw. (Nói và vẽ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 86 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

What are you wearing?

I’m wearing black pants

What are you wearing?

I’m wearing a pink dress.

Hướng dẫn dịch:

Cậu đang mặc gì?

Tớ đang mặc quần đen.

Cậu đang mặc gì?

Tớ đang mặc một chiếc váy màu hồng.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Language Focus 1B trang 87

Tiếng anh lớp 3 trang 87 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 87 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Mia: Cậu đang đeo găng tay màu xanh lá cây à?

Freddie: Đúng rồi

Polly: Không phải

Tiếng anh lớp 3 trang 87 Bài 2: Look. Listen and check. (Nhìn vào tranh. Nghe và kiểm tra)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 87 | Explore Our World 3 Cánh diều

Đáp án:

Đang cập nhật

Tiếng anh lớp 3 trang 87 Bài 3: Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 87 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Are you wearing a red skirt? No, I’m not

Are you wearing pink dress? Yes, I am

Are you wearing a white T-shirt? No, I’m not

Hướng dẫn dịch:

Cậu đang mặc một chiếc váy đỏ? Không, tớ không phải

Cậu đang mặc váy màu hồng? Đúng vậy

Cậu đang mặc một chiếc áo phông trắng? Không, tớ không phải

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Vocabulary 2A trang 88

Tiếng anh lớp 3 trang 88 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 88 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Brown: màu nâu

A hat: Một chiếc mũ

A scarf: Một chiếc khan

Boots: Những chiếc ủng

Tiếng anh lớp 3 trang 88 Bài 2: Point and say. (Chỉ vào tranh và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 88 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 88 Bài 3: Play the game: Memory Chain. (Chơi trò chơi: Memory Chain)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 88 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Tớ đang đội mũ

Tớ đang đội mũ và một cái khăn

Tớ đang đội một cái mũ, một cái khăn và một cái áo khoác

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Vocabulary 2B trang 89

Tiếng anh lớp 3 trang 89 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 89 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

A shelf: giá để đồ

A hanger: móc treo quần áo

Pink: màu hồng

A closet: tủ quần áo

Tiếng anh lớp 3 trang 89 Bài 2: Point and say. (Chỉ vào tranh và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 89 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 89 Bài 3: Draw. Guess and say. (Vẽ. Đoán và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 89 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

There is a shelf.

There is a hanger

There is a pink closet

Hướng dẫn dịch:

Có một giá để quần áo.

Có một cái móc áo.

Có một cái tủ màu hồng.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Language Focus 2A trang 90

Tiếng anh lớp 3 trang 90 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 7 trang 90 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Mia: Đây là khăn màu xanh

Eddie: Kia là một cái mũ màu nâu

Tiếng anh lớp 3 trang 90 Bài 2: Look. Listen and number. (Nhìn tranh, nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 7 trang 90 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Đang cập nhật

Tiếng anh lớp 3 trang 90 Bài 3: Make the cards. Say and play. (Làm thẻ. Nói và chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 7 trang 90 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Number 1: This is my pink hat

Number 2: That is my brown jacket

Number 3: This is my red skirt

Number 4: That is my blue scarf

Number 5: This is my black boots

Hướng dẫn dịch:

Số 1: Đây là chiếc mũ màu hồng của tớ

Số 2: Đó là chiếc áo khoác nâu của tớ

Số 3: Đây là chiếc váy đỏ của tớ

Số 4: Đó là chiếc khăn quàng cổ màu xanh của tớ

Số 5: Đây là đôi ủng màu đen của tớ

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Language Focus 2B trang 91

Tiếng anh lớp 3 trang 91 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 8 trang 91 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Đây là những chiếc ủng màu tím.

Kia là những găng tay màu xanh.

Tiếng anh lớp 3 trang 91 Bài 2: Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 8 trang 91 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Đang cập nhật

Tiếng anh lớp 3 trang 91 Bài 3: Talk about the things around you. (Nói về những thứ xung quanh bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 8 trang 91 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

These are my red pens

Those are my green scarf

These are my blue boots

Hướng dẫn dịch:

Đây là những chiếc bút màu đỏ của tôi

Đó là chiếc khăn quàng cổ màu xanh lá cây của tôi

Đây là đôi ủng màu xanh của tôi

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 The Sounds of English A trang 92

Tiếng anh lớp 3 trang 92 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 9 trang 92 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 92 Bài 2: Listen and sing. (Nghe và hát theo)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 9 trang 92 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Cậu đang mặc gì?

Cậu đang mặc gì?

Tớ đang đi một đôi giày màu nâu.

Và tớ rất thích chúng.

Cậu đang mặc gì?

Cậu đang mặc gì?

Tớ đang mặc một chiếc quần tím

Và tớ rất thích chúng.

Tớ thích giày của tớ!

Tớ thích quần của tớ!

Tớ thích áo sơ mi của tớ!

Tớ thích váy của tớ!

Tiếng anh lớp 3 trang 92 Bài 3: Say. Draw lines. (Nói. Nối )

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 9 trang 92 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

L as in look: lamp, listen, color

W as in watch: wash, wear, word

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 The Sounds of English B trang 93

Tiếng anh lớp 3 trang 93 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 10 trang 93 | Explore Our World 3 Cánh diều

Tiếng anh lớp 3 trang 93 Bài 2: Listen and chant. (Nghe và đọc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 10 trang 93 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

Mũ, mũ, mũ

Mũ ở trên bàn

Váy, váy, váy

Váy ở trên bàn

Ôi không

Mũ, mũ, mũ

Mũ thì ở trong tủ quần áo

Váy, váy, váy

Váy ở trong tủ quần áo

Hooray

Tiếng anh lớp 3 trang 93 Bài 3: Say. Circle the odd one out. (Nói. Khoanh tròn từ khác loại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 10 trang 93 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

1- books

2-chair

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Text A trang 94

Tiếng anh lớp 3 trang 94 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 11 trang 94 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Trang phục là niềm vui

Mọi người mặc những trang phục vào những dịp đặc biệt. Ở Việt Nam, mọi người mặc áo dài. Ở Hàn Quốc, mọi người mặc một áo khoác và váy dài. Ở Thổ Nhĩ Kĩ, mọi người mặc quần.

Tiếng anh lớp 3 trang 94 Bài 2: Read and cirle. (Đọc và khoanh đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 11 trang 94 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

1- Yes

2-No

3-Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người mặc áo dài ở Việt Nam

2. Mọi người mặc áo khoác dài ở Hàn Quốc

3.Mọi người mặc áo khoác ở Hàn Quốc và Thổ Nhĩ Kì

Tiếng anh lớp 3 trang 94 Bài 3: Ask and answers. (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 11 trang 94 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

What are you wearing?

I am wearing a white T-shirt, black skirt and brown shoes

Hướng dẫn dịch

Bạn đang mặc gì vậy?

Tớ đang mặc một chiếc áo phông trắng, một chiếc chân váy đen và đôi dày nâu.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Text B trang 95

Tiếng anh lớp 3 trang 95 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 12 trang 95 | Explore Our World 3 Cánh diều

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy là Roy. Anh ấy đang mặc quần trắng. Kia là những chiếc giày đen của anh ấy. Kia là cái mũ xanh của cậu ấy

Tiếng anh lớp 3 trang 95 Bài 2: Look and say (Nhìn tranh và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 12 trang 95 | Explore Our World 3 Cánh diều

Trả lời:

She’s Jenny. She is wearing a pink jacket. She is wearing blue gloves.

He’s Mark. He is wearing a black and blue shirt. He is wearing black pants and black shoes.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy là Jenny. Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu hồng. Cô ấy đang đi đôi găng tay mà xanh.

Anh ấy là Mark. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông màu xanh đen. Anh ấy đang mặc quần đen và đi giày đen

Tiếng anh lớp 3 trang 95 Bài 3: Write about Jenny or Mark. Write about 10-20 words. (Viết về Jenny hoặc Mark. Viết khoảng từ 10-20 từ)

Trả lời:

She’s Jenny. She is wearing a pink jacket. She is wearing blue gloves.

He’s Mark. He is wearing a black and blue shirt. He is wearing black pants and black shoes.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Value trang 96

Đang biên soạn

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 4: My house

Unit 5: Cool clothes

Project 2

Stop and Check 2A & 2B

Units 1 - 4 Review

Đánh giá

0

0 đánh giá