C2H5COOCH3 ra C2H5COOH | C2H5COOCH3 ra CH3OH | Metyl propionat + H2O | C2H5COOCH3 + HOH ⇋ C2H5COOH + CH3OH

790

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình C2H5COOCH3 + HOH ⇋ C2H5COOH + CH3OH gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình C2H5COOCH3 + HOH ⇋ C2H5COOH + CH3OH

1. Phản ứng hóa học:

    C2H5COOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C2H5COOCH3 ra C2H5COOH | C2H5COOCH3 ra  CH3OH C2H5COOH + CH3OH

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml metyl propionat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C2H5COOCH3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   C2H5COOCH3+ H-OH Tính chất hóa học của Metyl propionat C2H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H5COOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   C2H5COOCH3+ NaOH Tính chất hóa học của Metyl propionat C2H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H5COONa + CH3OH

c. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

   C4H8O2 + 5O2 → 4CO2 + 4H2O

5.2. Tính chất hóa học của H2O

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

- Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự metyl propionat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân metyl propionat trong môi trường axit thu được axit mới là

 A. Axit fomic.

 C. Axit axetic.

 B. Axit propionic.

 D. Axit panmitic.

Hướng dẫn:

  C2H5COOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C2H5COOCH3 ra C2H5COOH | C2H5COOCH3 ra  CH3OH C2H5COOH + CH3OH

C2H5COOH: axit propionic.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

 A. Phản ứng thủy phân metyl propionat trong môi trường nước.

 B. Phản ứng thủy phân metyl propionat trong môi trường axit.

 C. Phản ứng thủy phân metyl propionat trong môi trường kiềm.

 D. Phản ứng thủy phân metyl propionat trong môi trường muối.

Hướng dẫn:

  C2H5COOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C2H5COOCH3 ra C2H5COOH | C2H5COOCH3 ra  CH3OH C2H5COOH + CH3OH

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho 2ml metyl axetat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút. Sau phản ứng không thu được chất nào sau đây?

 A. Metyl axetat.

 B. Ancol metylic.

 C. Axit propionic.

 D. Natri axetat.

Hướng dẫn:

Do phản ứng trong môi trường axit nên không có natri axetat.

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá