Trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

1.8 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình nCH2=C(CH3)-COOCH3 [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nCH2=C(CH3)-COOCH3 [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

1. Phản ứng hóa học:

    Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử metyl metacrylat kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli metyl metacrylat .

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.

5. Tính chất hóa học

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

        C3H5COOCH3+ HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C3H5COOCH3 ra C3H5COOH | C3H5COOCH3 ra CH3OH C3H5COOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

        C3H5COOCH3 + NaOH Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C3H5COONa + CH3OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

        CH2=C(CH3)-COOCH3+ H2 Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3CH2CH2COOCH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên metyl metacrylat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

       Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

     C3H5COOCH3 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.

- Các este có chứa liên kết đôi trong mạch cũng có phản ứng trùng hợp tương tự metyl metacrylat .

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C3H5COOH Phản ứng trùng hợp cao su buna | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH2=C(CH3)-COOH nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n X

Chất X có thể là

 A. Poli metyl acrylat.

 B. Poli vinyl clorua.

 C. Poli metyl metacrylat .

 D. Poli vinyl axetat.

Hướng dẫn

  Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

Đáp án C.

Ví dụ 2: Nhận định nào sau đây là đúng?

 A. Poli vinyl axetat và poli metyl metacrylat thuộc cùng dãy đồng đẳng.

 B. Phản ứng trùng hợp metyl metacrylat không thuộc loại phản ứng polime hóa.

 C. Các đồng đẳng của metyl metacrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

 D. PE là viết tắt của poli etyl metacrylat

Hướng dẫn

Các đồng đẳng của metyl metacrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng trùng hợp?

 A. NCH2=CH2 nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n (-CH2-CH2 - )n

 B. Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH3CH(CH3)COOCH3

 D. Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

Hướng dẫn

CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH3CH(CH3)COOCH3 là phản ứng cộng H2 vào gốc không no.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá