AlCl3 + H2O + K2S → Al(OH)3↓ + H2S↑ + KCl | AlCl3 ra Al(OH)3

328

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 3K2S → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6KCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nhôm. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2AlCl3 + 6H2O + 3K2S → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6KCl

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2AlCl3 + 6H2O + 3K2S → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6KCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa keo trắng trong dung dịch và có khí H2S thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của AlCl3

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối

- Tác dụng với dung dịch bazo:

       AlCl3 + NaOH(vừa đủ) → NaCl + Al(OH)3

- Tác dụng với dung dịch muối khác:

       AlCl3 + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

- Phản ứng với kim loại mạnh hơn:

       3Mg + 2AlCl3 → 3MgCl2 + 2Al

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho AlCl3 tác dụng với K2S

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch nước vôi trong

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3

Ví dụ 2: Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?

A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.

B. Là nguyên tố họ p.

C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính.

D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Mg thuộc nhóm IIA, Al thuộc nhóm IIIA và cùng thuộc chu kì 3 → bán kính của Mg > Al

Ví dụ 3: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch

A. HCl.     

B. HNO3 đặc, nguội.

C. HNO3 loãng     

D. H2SO4 loãng.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Nhôm bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nhôm (Al) và hợp chất:

AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2 → 4Al(OH)3↓ + 3KCl

AlCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 4Al(OH)3↓ + 3NaCl

AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2↑ + 3NaCl + NaAlO2

AlN + 3H2O → Al(OH)3↓ + NH3

AlN + 3HCl → AlCl3 + NH3

AlN + 4HCl → AlCl3 + NH4Cl

2Al2S3 + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3SiS2

Đánh giá

0

0 đánh giá