Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Công thức, cách dùng và bài tập về câu điều kiện trong Tiếng Anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Công thức, cách dùng và bài tập về câu điều kiện trong Tiếng Anh
I. Khái niệm
- Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiejejn được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề)
* Mệnh đề nêu lên điều kiện ( còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện
* Mệnh đề nêu lên kết quả (mệnh đề chính)
II. Các câu điều kiện cơ bản
1. Câu điều kiện loại 1
- Cách dùng:
+ Dự đoán một kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.
+ Diễn tả lời cảnh báo
+ Diễn tả lời hứa
- Cấu trúc:
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) |
Main clause( Mệnh đề chính) |
Simple present If + S + V / V (-s/es) |
Simple future S + will / shall + V |
Chú ý:
- Ở mệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall
- Ở mệnh đề chính có thể dung dạng mệnh lệnh.
Ví dụ:
- If you learn hard, you will pass any examination
Dịch: Nếu bạn học chăm, thì bàn sẽ đỗ bất kì kì thi nào
- Lan can speak English fluently if she practices every day
Dịch:Lan có thể nói tiếng Anh trôi chảy nếu cô ấy luyện tập hằng ngày
- Come to visit me if you have spare time.
Dịch: Đến thăm tôi nhé nếu cậu có thời gian rảnh
2. Câu điều kiện loại 2
- Cách dùng:
+ Nói đến một điều không có thực ,hay khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, ước muốn ở hiện tại ( nhưng thực tế không thể xảy ra)
+ Dùng để khuyên hay đề nghị ai đó làm gì.
- Cấu trúc
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) |
Main clause( Mệnh đề chính) |
Simple past If + S + V-2 / V-ed (were cho tất cả các chủ ngữ) |
Future in past S + would + V |
Chú ý - có thể dùng might, could thay cho would
Ví dụ :
- I would tell you the answer if I knew it myself
Dịch: Tôi sẽ nói cho bạn biết đáp án nếu mà tôi tự biết
- If she had time, she could go to the movie now.
Dịch: Nếu cô ấy có thời gian, cô ấy có thể đi xem phim vào lúc này
=> Nhưng trong thực tế thì những việc trên không tồn tại: tôi không biết câu trả lời và cô ấy cũng không có thời gian để đi xem phim.
3. Câu điều kiện loại 3
- Cách dùng: Nói về các sự kiện và kết quả không thể xảy ra trong quá khứ mang tính ước muốn trong quá khứ ( nhưng thực tế không thể xảy ra).
- Cấu trúc:
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) |
Main clause( Mệnh đề chính) |
Past perfect If + S + had + V-3 / V-ed |
Future in past S + would have + V-3 / V-ed |
Chú ý:
- Có thể dùng might, could thay cho would tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ:
- I would have spoken to Nam if I had seen him yesterday.
Dịch: Trên thực tế, hôm qua tôi tôi không thấy Nam và đã không có nói chuyện
- If he had tried hard last time, he could have succeeded
Dịch: Trên thực tế, lần qua anh ta không cố gắng và không thành công
Bài tập
Bài tập 1:
Choose the correct form of verb
1.You will be ill if you (eat) ___________________ so much.
2. I ( go) ___________________if I had known the fact.
3. If he (be) ___________________ my friend, I would be very glad.
4. If she were older, she (have) ___________________ more sense.
5. If the dog had not woken us, we ( never hear ) ___________________ the burglar.
6. He will be happy if he (study) ___________________ overseas.
7. We (enjoy) ___________________the play better if it had not been so long.
8.I ’m sure Mary will do well if she (enter) ___________________ college.
9. They would do it if they (can) ___________________
10. If the children (not go ) ________________tomorrow, they can stay up late.
Đáp án:
1 eat
2 would have gone
3 were
4 would have
5 would have never heard
6 study
7 would have enjoyed
8 enter
9 could
10 don’t go
Bài tập 2:
Circle the best answer.
1.If you not here, where would you like to be ?
A. was B. were C. be D. are
2. We will be unhappy if you come.
A. haven’t B. don’t C. have D. didn’t
3. If you somewhere else ,where would you like to be ?
A. have been B. can be C. are D. could be
4.You must hurry .If you , you’ll be late .
A. won’t B. do C. aren’t D. don’t
5. If I _____ a lottery , I __________ a new house .
A. win / should build B . won / should build
C. win / should have built D. won/ should have built
6. What you do if you have a lot of money?
A. have B. will C. would D. did
7. If you this car , you would have to pay for it yourself.
A. had bought B. have bought C. bought D. buy
8. What will you do if you the final exam?
A. pass B. passed C. will pass D. passes
9. If you want to attend the course , you the coming written examination .
A. will pass B. passed C. can pass D. must pass
10.They will not over the job even if they’ve been able to.
A. allow B. receive C. agree to take D. agree to
11. If I were you , I that camera.
A. haven’t bought B. wouldn’t buy C. won’t D. didn’t buy
12. you work harder , you won’t be able to pass the exam.
A. Unless B. If C. when D. As
13. If it rain , we’ll have the party outside.
A. didn’t B. doesn’t C. won’t D. wouldn’t
14. If I here, I’d like to be in London.
A. haven’t been B. weren’t C. am not D. hadn’t been
15. If I a bird, I would be able to fly.
A. were B. am C. is D. are
16. Unless you understand, I explain it to you again.
A. am B. would C. will D. was
17. You should stay home if it .
A. rain B. rained C. rains D. raining
18. You’ll burn yourself if you aren’t .
A. good B. careful C. kind D. working hard
19. If anybody question, please ask me after class.
A. have B. have the C. has D. has a
20. If I somebody else, I’d like to be the teacher.
A. must be B. could be C. would be D. became
Đáp án:
1. B 2-B 3-D 4-D 5-B 6-B 7-C 8-A 9-A 10-C
11-B 12-A 13-B 14-B 15- A 16-C 17-C 18-B 19- C 20-D