50 bài tập Phrasal verbs (Cụm động từ) lớp 9 có đáp án

11.4 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập Tổng hợp Phrasal verbs (Cụm động từ) lớp 9, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Tổng hợp Phrasal verbs (Cụm động từ) lớp 9

1. Phrasal verb là gì?

- Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ nghĩa của phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.

Ví dụ: pick nghĩa là chọn, khi thêm giới từ up vào sau pick thì phrasal verb pick up tùy vào hoàn cảnh sẽ mang nghĩa khác nhau:

  • The weather is picking up lately, isn’t it?

=> pick up chỉ sự cải thiện, trở nên tốt hơn của thời tiết

  • Can you pick up Jenny after football practice?

=> pick up mang nghĩa là đi đón ai đó

  • James picked up Spanish really quickly.

=> pick up mang nghĩa tiếp thu kiến thức

2. Tổng hợp phrasal verb lớp 9

Phrasal verb

Ý nghĩa

Phrasal verb

Ý nghĩa

Beat one’s self up

tự trách mình

 Let Sb down

làm ai đó thất vọng

Break down

bị hư

Look after sb

chăm sóc ai đó

Break in

đột nhập vào nhà

Look around

nhìn xung quanh

Break up with sb

chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

Look at st

nhìn cái gì đó

Bring s.th up

đề cập chuyện gì đó

Look down on sb

khinh thường ai đó

Bring sb up

nuôi nấng (con cái)

Look for sb/st

tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

Call for st

cần cái gì đó

Look forward to st/Look forward to doing st

mong mỏi tới sự kiện nào đó

Carry out

thực hiện (kế hoạch)

Look into st

nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

Catch up with sb

theo kịp ai đó

Look st up

tra nghĩa của cái từ gì đó

Check in

làm thủ tục vào khách sạn

Look up to sb

kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

Check out

làm thủ tục ra khách sạn

Make st up

chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

Check st out

tìm hiểu, khám phá cái gì đó

 Make up one’s mind

 quyết định

Clean st up

Close down

lau chùi

đóng cửa ( phá sản)

Move on to st

chuyển tiếp sang cái gì đó

Come across as

có vẻ (chủ ngữ là người)

Pick st up

đón ai đó

Come off

tróc ra, sút ra

Pick st up

lượm cái gì đó lên

 Come up against s.th

đối mặt với cái gì đó

Put sb down

hạ thấp ai đó

Come up with

nghĩ ra

Put sb off

làm ai đó mất hứng, không vui

Cook up a story

bịa đặt ra 1 câu chuyện

Put st off

trì hoãn việc gì đó

Cool down

làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại

Put st on

mặc cái gì đó vào

Count on sb

tin cậy vào người nào đó

 Put st away

cất cái gì đó đi

Cut down on st

cắt giảm cái gì đó

Put up with sb/ st

Pass down

chịu đựng ai đó/ cái gì đó

Truyền lại

 Cut off

cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

Run into sb/ st

vô tình gặp được ai đó/cái gì

Do away with st

bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

Run out of st

hết cái gì đó

Deal with st

Giải quyết cái gì

Set up

Set off

Thành lập

Khởi hành

Do without st

chấp nhận không có cái gì đó

Set sb up

gài tội ai đó

Dress up

chấp nhận không có cái gì đó

Settle down

ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

Dress up

ăn mặc đẹp

Show off

khoe khoang

Drop by

ghé qua

Show up

xuất hiện

Drop sb off

thả ai xuống xe

Slow down

chậm lại

End up = wind up

có kết cục

Speed up

tăng tốc

Face up with st

Figure out

Đối mặt với cái gì

suy ra

 Stand for

iết tắt cho chữ gì đó

Find out

tìm ra

Take away (take st away from sb)

lấy đi cái gì đó của ai đó

Get along/get along with sb:

hợp nhau/hợp với ai  

Take off

cất cánh (chủ ngữ là máy bay)

Get off

xuống xe

Take st off

cởi cái gì đó

Get on with sb

hòa hợp, thuận với ai đó

Take up

 bắt đầu làm một họat động mới

Get rid of st

bỏ cái gì đó

Tell sb off

la rầy ai đó

Give up st

từ bỏ cái gì đó

Turn around

quay đầu lại

Go around

đi vòng vòng

Turn down

 vặn nhỏ lại

Go down

giảm, đi xuống

Turn st/sb down

từ chối cái gì/ai đó

Go off

nổ (súng, bom), reo (chuông)

Warm up

khởi động

Go up

tăng, đi lên

Wear out

mòn, làm mòn

Help sb out

giúp đỡ ai đó

Work out

tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

Keep on doing st

tiếp tục làm gì đó

Work st out

suy ra được cái gì đó

Keep up st

hãy tiếp tục phát huy

3. Bài tập phrasal verb có đáp án

Bài 1: Chọn từ trong bảng và hoàn thành những câu sau

passed away

do without

look forward to

called off

made up

break out

run out

put up with

keep up

carried away

  1. Don’t smoke in the forest. Fires ……………. easily at this time of the year.

  2. I ……………. seeing my friends again.

  3. I’m afraid; we have ……………. of apple juice. Will an orange juice do?

  4. Your website has helped me a lot to keep up the good work.

  5. A friend of mine has ……………. her wedding.

  6. His mother can’t ……………. his terrible behavior anymore.

  7. As an excuse for being late, she ……………. a whole story.

  8. I got ……………. by his enthusiasm.

  9. I just can’t ……………. my mobile. I always keep it with me.

  10. She was very sad because her father ……………. last week.

Đáp án:

  1. break out

  2. look forward to

  3. run out

  4. keep up

  5. called off

  6. put up with

  7. made up

  8. carried away

  9. do without

  10. passed away

Bài 2: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó

  1. ……………. your shoes. (remove)

  2. Somebody has to ……………. the baby. (take care of

  3. Does she want to ……………. the truth? (discover)

  4. Where can I ……………. the sweater? (see if it fits)

  5. ……………. (be quick)

  6. Why don’t you ……………. ? (take a seat)

  7. I will ……………. the train now. (enter)

  8. ……………. the word in a dictionary. (consult a dictionary)

  9. I want to ……………. the form. (complete)

  10. The firemen ……………. the fire. (extinguish)

Đáp án:

  1. take off

  2. look after

  3. find out

  4. try on

  5. hurry up

  6. sit down

  7. get on

  8. look up

  9.  fill in

  10. put out

Bài 3: Chọn cụm đồng từ để điền vào những câu sau: go on / pick up / come back / come up with / go back / find out / come out / go out / point out / grow up / turn out / come in(to) / take on.

1. Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?

2. She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.

3. I ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.

4. He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.

5. George ____________________________ (become an adult) in a village.

6. As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.

7. She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.

8. At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.

9. How are you ()__________ at your new job?

10. It took her a long time to __________ such a terrible accident.

Đáp án:

1. come up with

2. pointed out

3. went out

4. came into

5. grew up

6. came out

7. picked up

8. turned out

9. getting on

10. get over

Bài 4: Chọn các cụm động từ tốt nhất cho các câu sau

1. He ( came up with/ came into/ went back) a solution.

2. Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?

3. Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.

4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.

5. I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.

6. I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.

7. He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.

8. I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.

9. She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.

10. I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.

Đáp án:

1. came up with

2. find out

3. come down

4. get over

5. get rid of

6. dropped in

7. get along with

8. go through

9. look up to

10. make up

Bài 5: Chọn phrasal verb thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn

check-in get on get off (x2)
break down take off turn back

John and David’s flight home from Amsterdam was at nine in the morning. They had arranged to meet with John’s friend Mark at half-past six but Mark arrived at the hotel almost half an hour late – that, however, was just the beginning of their problems. On the way from the hotel to the airport, their car (1) …………….. in the middle of a busy intersection, causing a traffic jam. Then, David realized that he had left his mobile phone in the hotel, but it was too late for them to (2) ……………… When they arrived at the airport, they had just enough time to (3) …………….., go through passport control and security check and (4) …………….. the plane. The plane (5) …………….. very shortly after that and eight hours later, they landed in New York, but they couldn’t (6) …………….. the plane because there was a problem on the runway. They felt a jet lag and finally, forty-five minutes after landing, they (7) ………………

Đáp án:

1. broke down

2. turn back

3. check-in

4. get on

5. took off

6. get off

7. got off

Bài 6: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống

Hi! Is Mr. Knight in? ………., I’ll call him.

Excuse me, could I ………. this dress, please?

How are you ………. at college?

Are you still ………. with your tennis lessons?

It was a bit chilly, so she ………. her jacket.

The kind of housework I hate most is ……….

If he rings back, just ……….

I didn’t know that word, so I ………. it ………. in a dictionary.

Don’t ……….. You can do it if you try hard.

When I ………. in the middle of the night, I had some temperature.

Đáp án:

1. hold on

2.try on

3. getting on

4. carrying on

5. put on

6. put on

7. hang up

8. looked it up

9. give up

10. woke up

Bài 7: Chọn đáp án đúng

1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………

A. turn the clock round       

B. turn the clock down

C. turn the clock back         

D. turn the clock forward

2. I just took it …………………  that he’d always be available.

A. into account       

B. for granted       

C. into consideration       

D. easy

3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it …………………  for a new one.

A. in       

B. off       

C. up       

D. away

4. Anne persisted …………………  her search for the truth about what had happened.

A. on       

B. about         

C. at       

D. In

5. The old houses were …………………  down to make way for a block of flats.

A. banged       

B. put       

C. hit       

D. knocked

6. I accidentally …………………  Mike when I was crossing a street downtown yesterday.

A. caught sight of     

B. kept an eye on     

C. paid attention to     

D. lost touch with

7. My mother told me to …………………  for an electrician when her fan was out of order.

A. send       

B. write       

C. rent       

D. turn

8. It is very important for a firm or a company to keep …………………  the changes in the market.

A. pace of       

B. track about       

C. touch with       

D. up with

9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have …………………  by 2015.

A. taken over       

B. caught up       

C. used off       

D. run out

10. Even if you are rich, you should save some money for a …………………  day.

A. windy       

B. rainy       

C. foggy       

D. snowy

11. We …………………  with a swim in the lake.

A. gave in         

B. cooled off       

C. got out       

D. took up

12. They’re staying with us …………………  the time being until they can afford a house.

A. during       

B. for       

C. at       

D. in

13. Since he failed his exam, he had to …………………  for it again.

A. take       

B. sit       

C. make       

D. pass

14. “Why don’t you sit down and …………………?”

A. make yourself at peace           

B. make it your own home

C. make yourself at home           

D. make yourself at rest

15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.

A. come among         

B. come between       

C. come up         

D. come on

16. The Second World War ………………… in 1939.

A. turned up       

B. took out       

C. brought about       

D. broke out

17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”

A. take up       

B. put down       

C. speed up       

D. turn down

18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.

A. make off       

B. take in       

C. get along       

D. hold on

19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….

A. tighten the belt       

B. make ends meet       

C. call it a day       

D. break the ice 

20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.

A. across with       

B. down with       

C. away from       

D. up with

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

5. D

6. A

7. C

8. D

9. D

10. B

11. B

12. B

13. B

14. C

15. B

16. D

17. C

18. B

19. B

20. B

Bài 8: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp

1. Could you ………. this application form, please?

2. I’ll never talk to you again. We ……….!

3. If you don’t ………., we can’t hear you.

4. I’m tired because I ………. too late last night.

5. The plane ………. late because of the bad weather.

6. Let’s go to the airport to ………. them ……….

7. The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.

8. He was sleeping soundly when the alarm clock ……….

9. The meeting has been ………. till next month.

10. Don’t forget to ………. all the lights when you leave.

Đáp án: 

1. fill in

2. are through

3. speak up

4. stayed out

5. takes off / took off

6. see them off

7. take off

8. went off

9. put off

10. turn off

Bài 9: Nối phrasal với nghĩa đúng của nó

1. put off

2. call off

3. look up

4. go off

5. carry on

6. turn off

a. cancel

b. switch off

c. postpone

d. continue

e. explode

f. check

Đáp án:

1. put off – postpone

2. call off – cancel

3. look up – check

4. go off – explode

5. carry on -continue

6. turn off – switch off

Bài 10: Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng một động từ trong phần A (ở dạng đúng) + một từ trong phần B. Bạn có thể sử dụng một từ nhiều lần.

A
fly get go look sit speak
B
away by down on out round up

1. The bus was full. We couldn't get on.

2. I've been standing for the last two hours. I'm going to .... for a bit.

3. A cat tried to catch the bird, but it .... just in time.

4. We were trapped in the building. We couldn't .... .

5. I can't hear you very well. Can you .... a little?

6. "Do you speak German?" "Not very well, but I can .... ."

7. The cost of living is higher now. Prices have .... a lot.

8. I thought there was somebody behind me, but when I ...., there was nobody there.

Đáp án:

2. sit down

3. flew away

4. get out

5. speak up

6. get by

7. gone up

8. looked round

Bài 12: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng một từ ở phần A và một từ ở phần B. Bạn có thể sử dụng một từ nhiều lần.

A
away back forward in up
B
at through to with

1. You're walking too fast. I can't keep up with you.

2. My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

3. We went .... the top floor of the building to admire the view.

4. Are you looking .... the party next week?

5. There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000.

6. I love to look .... the stars in the sky at night.

7. I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window.

Đáp án:

2. back at

3. up to

4. forward to

5. away with

6. up at

7. in through

Đánh giá

5

2 đánh giá

2
Phạm Khoa

Phạm Khoa

2023-11-04 12:54:23
oke