Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất

318

Với giải Bài 35.6 trang 86 sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 Bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà

Bài 35.6 trang 86 sách bài tập KHTN 6: Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.

Hành tinh

Đường kính (km)

Tỉ số khối lượng so với Trái Đất

Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời

(triệu km)

Chu kì quay xung quanh trục

Ngày

Giờ

Phút

Thủy Tinh

4878

0,056

58

58

15

30

Kim Tinh

12100

0,82

108

243

0

0

Trái Đất

12756

1

150

 

23

56

Hỏa Tinh

6793

0,107

228

 

24

37

Mộc Tinh

142880

318

778

 

9

50

Thổ Tinh

120000

95

1427

 

10

14

Thiên Vương Tinh

50800

14,5

2871

 

17

14

Hải Vương Tinh

48600

17

4497

 

16

17

(Nguồn: Peter D Riley 2011, Cambridge Checkpoint Science Student’s Book 1, Hodder Education, trang 243).

a. Em hãy cho biết hành tinh nào có cả kích thước và khối lượng gần nhất với kích thước và khối lượng của Trái Đất?

b. Khoảng thời gian để hành tinh quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày đêm. Em hãy cho biết hành tinh nào có độ dài ngày đêm là nhỏ nhất. Nếu sống trên hành tinh này, em sẽ ở trường trong bao nhiêu giờ? Cho rằng thời gian em ở trường vào khoảng 1/4 ngày đêm.

Lời giải:

a. Dựa vào bảng số liệu ta thấy, Kim Tinh là hành tinh có kích thước và khối lượng gần nhất với Trái Đất.

b. Dựa vào số liệu của chu kì quay xung quanh trục ta thấy, Mộc Tinh có chu kì ngắn nhất nên thời gian ngày đêm trên hành tinh này là nhỏ nhất.

Đổi 9 giờ 50 phút = 9,833 giờ

Nếu sống trên Mộc Tinh, chúng ta sẽ ở trường với thời gian là:

9,833 : 4 = 2,458 giờ = 2 giờ 27 phút 30 giây

Đánh giá

0

0 đánh giá