Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh

1.8 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập về Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh

A. Lý thuyết

I - So sánh sự giống nhau

1. Cấu trúc so sánh với like

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + like + tân ngữ. 

Ví dụ:

- My sister has a dress just like mine.

Dịch:  Em gái tôi có chiếc váy giống hệt của tôi.

- She looks like her mother. 

Dịch: Cô ấy trông giống mẹ.

2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as

Chủ ngữ + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- The pen is as expensive as the notebook.  

Dịch: Cái bút đắt bằng quyển sách.
- Dịch: Bruce dresses as smartly as Liz.  

Dịch: Bruce ăn mặc chỉn chu giống như Liz.

3. Cấu trúc so sánh với the same as

Chủ ngữ + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ. 

Ví dụ:
- All students just do the same as their instructor. 

Dịch: Tất cả học sinh đều thực hiện động tác giống giáo viên của họ.

- You’re wearing the same dress as mine. 

Dịch: Bạn đang mặc một bộ váy giống hệt của tôi.

II - So sánh sự khác nhau

1. Cấu trúc so sánh với unlike

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + unlike + tân ngữ. 

Ví dụ: 
- My taste in music is unlike my friends’. 

Dịch: Gu âm nhạc của tôi không giống với các bạn tôi.

- She looks unlike her mother.  

Dịch: Cô ấy trông không giống mẹ mình.

2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as

Chủ ngữ + not + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- The school bag is not as cheap as the pen. 

DỊch: Cặp sách không rẻ như cái bút.

- Mary doesn’t dress as smartly as Liz. 

Dịch: Mary ăn mặc không chỉn chu bằng Liz.

3. Cấu trúc so sánh với not ... the same as

Chủ ngữ + not + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- A touchscreen cell phone isn’t the same as a traditional one.  

Dịch: Điện thoại di động có màn hình cảm ứng không giống với điện thoại truyền thống.

4. Cấu trúc so sánh với different

Chủ ngữ + động từ to be + different from + tân ngữ. 

Ví dụ:

- A pencil skirt is different from a maxi.  

Dịch: Một chiếc chân váy bút chì thì khác với một chiếc chân váy dài chấm gót.

B. Bài tập vận dụng

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.

1. I am not______________ you. (tall)

2. This book is not______________ that one. (interesting)

3. This summer is______________ last summer. (hot)

4. Yesterday it was______________ today. (sunny)

5. I think that my essay is______________ yours. (good)

6. My dog isn't______________ it appears to be. (fierce)

7. Children nowadays are not______________ they used to be. (active)

8. Watching movie is not______________ reading book. (entertaining)

9. Jane is______________ as a doll. (pretty)

10. Cats are not______________ dogs. (friendly

11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing)

12. She didn't want to be late, so she run______________ she could. (fast)

13. Please call me______________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not______________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is______________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is______________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is______________ learning English? (difficult)

18. This musician is not______________ that one. (popular)

19. Ann looks ______________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn't______________ it looks. (deep)

Bài 2:

Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:

1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.

⇨ My house is _________________________________________________

2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice.

⇨ My mother's favorite food ___________________________________

3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.

  ⇨ My best friend's personality ___________________________________

4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.

⇨___________________________________________________________.

5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.

⇨____________________________________________________________.

6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano.

⇨______________________________________________________.

7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".

⇨__________________________________________________________.

8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight

⇨_________________________________________________________________

Đáp án:

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.

1 - as tall as;

2 - as interesting as;

3 - as hot as;

4 - as sunny as;

5 - as good as;

6 - as fierce as;

7 - as active as;

8 - as entertaining as;

9 - as pretty as;

10 - as friendly as;

11 - as amusing as;

12 - as fast as;

13 - as soon as;

14 - as comfortable as;

15 - as expensive as;

16 - as warm-hearted as;

17 - as difficult as;

18 - as popular as;

19 - as gorgeous as;

20 - as deep as;

Bài 2:

Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:

1 - My house is different from your house.

2 - My mother’s favourite food is different from my favourite food.

3 - My best friend’s personality is different from my personality.

4 - Life in the countryside is different from life in the city.

5 - Lan’s school is different from Hue’s school.

6 - My hobby is different from my brother’s hobby.

7 - My answer for this equation is different from Tom’s answer.

8 - My sister’s hair is different from my hair.

C. Bài tập rèn luyện

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc.

1. My sister has______________ me. (height)

2. Jim pursues ______________ Jane, (hobby)

3. My best friend is at______________ me. (age)

4. My friends went to see______________ me (movie).

5. This musician plays______________ me.  (musical instrument)

6. Critics say that this painter has______________ with that one. (style)

7. My brother is interested in ______________ me. (subject)

8. This class has ______________ that one. (number of students)

9. Anne bought______________ me yesterday. (dress)

10. She cut her hair______________ mine. (length)

11. My best friend likes______________ my brother. (books)

12. I bought my car at______________ hers. (price)

13. My mother likes ______________ me. (TV programs)

14. He had ______________ a famous actor. (appearance)

15. He puts on ______________ usual. (old coat).

Bài 2:

Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.

1. My boyfriend is as strong like a horse.

__________________________________________________________________.

2. This exercises isn't hard as I thought.

__________________________________________________________________.

3. Life in foreign countries is different life in home country.

__________________________________________________________________.

4. My parents share the same hobby as.

__________________________________________________________________.

5. His cat isn't the same pretty as mine.

__________________________________________________________________.

6. This art museum is definitely different as the historical museum.

__________________________________________________________________.

7. Roses don't have the same fragrance like lotuses.

__________________________________________________________________.

8. My essay is as length as yours.

__________________________________________________________________.

9. This island isn't as beautiful than those I have visited.

__________________________________________________________________.

10. My mother is different appearance from me.

__________________________________________________________________.

Bài 3:

Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:

1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.

__________________________________________________________________.

2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?

__________________________________________________________________.

3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.

__________________________________________________________________.

4. Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.

__________________________________________________________________.

5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.

__________________________________________________________________.

6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.

__________________________________________________________________.

7. good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old.

__________________________________________________________________.

8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.

__________________________________________________________________.




Đánh giá

0

0 đánh giá