Giáo án Công nghệ 10 (Cánh diều 2024): Kiểm tra học kì 2

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý Thầy/Cô Giáo án Công nghệ 10 Kiểm tra học kì II sách Cánh diều theo mẫu Giáo án chuẩn của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên dễ dàng biên soạn giáo án Công nghệ 10. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Công nghệ 10 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại (chỉ từ 20k cho 1 bài Giáo án lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trường: …………….

Tổ: ……………….

Họ và tên giáo viên: …………

Ngày soạn: ………………

Ngày dạy: …………….Lớp: ………….      

Kiểm tra học kì II

Số tiết: 1 (tiết 67)

Ma trận đề học kì II, Công nghệ 10, thiết kế, Cánh diều

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

 

Trình bày được các nguyên tắc của thiết kế kĩ thuật

Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường

   
 

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Quy trình thiết kế kĩ thuật

 

Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật

     
 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

Kể tên được các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế

Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế

 

Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm

 
 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

Biết đặc điểm, tính chất một số nghề nghiệp liên quan đến thiết kế

       
 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

Đề 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Có mấy nguyên tắc trong thiết kế kĩ thuật?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2. Nguyên tắc tối ưu có:

A. Nguyên tắc đơn giản hóa

B. Nguyên tắc giải pháp tối ưu

C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

D. cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên tắc tối ưu của thiết kế kĩ thuật là gì?

A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.

B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. “Thiết kế sản phẩm cho sao sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng” là nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đơn giản hóa

B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên

C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường

Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật bao gồm mấy bước?

A. 5 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 7. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

A. Xác định yêu cầu sản phẩm

B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn

C. Thiết kế sản phẩm

D. Lập hồ sơ kĩ thuật

Câu 8. Phương pháp quan sát là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Câu 9. Phương pháp thu thập dữ liệu là:

A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.

B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.

D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.

Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để chế tạo mẫu, chế tạo mô hình?

A. Máy tính

B. Phần mềm chuyên dụng

C. Máy in

D. Máy gia công

Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:

A. Tính năng

B. Độ bền

C. Thẩm mĩ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Có mấy yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 14. Sản phẩm thiết kế phải thỏa mãn mấy yêu cầu?

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?

A. Thẩm mĩ

B. Nhân trắc

C. An toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?

A. Vòng đời sản phẩm

B. Năng lượng

C. Phát triển bền vững

D. Tài chính

Câu 17. Tính thẩm mĩ thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 18. Phát triển bền vững thể hiện ở chỗ:

A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.

B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.

C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc và:

A. Vòng đời công nghệ

B. Vòng đời thương mại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Nguồn lực tài chính là:

A. Các nguồn tiền phục vụ thiết kế

B. Tài sản phục vụ thiết kế

C. Các nguồn tiền hoặc tài sản phục vụ thiết kế

D. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Tính kế thừa và sáng tạo trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

Câu 22. Tính chính xác cao trong lĩnh vực cơ khí:

A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.

B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.

C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.

D. Giúp giảm chi phí sản xuất

................................................

................................................

................................................

Tài liệu có 16 trang, trên đây trình bày tóm tắt 6 trang của Giáo án Công nghệ 10 Cánh diều Kiểm tra học kì II.

Xem thêm các bài giáo án Công nghệ 10 Thiết kế Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giáo án Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

Giáo án Bài 22: Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

Giáo án Ôn tập học kì 2

Giáo án Kiểm tra học kì 2

Giáo án Bài 23: Dự án: Thiết kế giá sách của em

Để mua Giáo án Công nghệ 10 Canh diều năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ https://tailieugiaovien.com.vn/

Từ khóa :
Công nghệ 10
Đánh giá

0

0 đánh giá