FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl | FeCl3 ra Fe(NO3)3

719

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

1. Phương trình phản ứng hóa học

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl             

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng.

- Xuất hiện kết tủa trắng AgCl

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ thường

4. Điều chế AgNO3

- Bạc nitrat điều chế bằng cách hòa tan kim loại bạc trong dung dịch axit nitric.

3Ag + 4 HNO3(loãng) → 3AgNO3 + 2H2O + NO

3Ag + 6 HNO3(đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3 H2O + 3NO2

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của AgNO3

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3

2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2

Tác dụng với kim loại:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Tác dụng với axit:

AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3

Oxi hóa được muối sắt (II)

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

5.2. Tính chất hóa học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

a. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

b. Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

6. Cách thực hiện phản ứng

- Cho AgNO3 tác dụng với feCl3

7. Bạn có biết

- Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

8. Bài tập liên quan

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình phản ứng nào có xuất hiện kết tủa trắng

A. Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch AgNO3

B. Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH

C. Cho FeCl3 tác dụng với H2S

D. Cho FeCl3 tác dụng với NH3

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 2. Clo tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt(III) clorua (FeCl3)?

A. FeCl2

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe3O4

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Fe(NO3)3.

B. HNO3.

C. Fe(NO3)2

D. Cu(NO3)2.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 4. Cho 16,25 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m kết tủa là

A. 39,7

B. 42,8

C. 43,05

D. 46,9

Lời giải:

Đáp án: C

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓

0,1 → 0,3 mol

→ m ↓ = mAgCl = 0,3 . 143,5 = 43,05

Câu 5. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để nhận biết 6 lọ hóa chất đựng các dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2.

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Ba(OH)2

C. dung dịch quỳ tím

D. dung dịch NaOH

Lời giải:

Đáp án: A

Cho dung dịch HCl dư tác dụng với các chất:

+ Sủi bọt khí: Na2CO3

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

+ Xuất hiện kết tủa không tan: AgNO3

AgNO3 + HCl → AgCl↓trắng +  HNO3

+ Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần vào dd: NaAlO2

NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl+ 3H2O

+ Không hiện tượng: FeCl3, KCl, Zn(NO3)2 (1)

Cho đung dịch AgNO3 tác dụng với chất ở (1)

+ Xuất hiện kết tủa trắng: KCl, FeCl3 (2)

KCl + AgNO3 → AgCl↓+ KNO3

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓trắng

+ Không hiện tượng: Zn(NO3)2

Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với chất (2)

+ Không hiện tượng: KCl

+ Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: FeCl3

3Na2CO+ 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓+ 3CO2 + 6NaCl

Đánh giá

0

0 đánh giá