Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nhôm. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
1. Phương trình phản ứng hóa học:
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm tác dụng với Sắt từ oxit tạo thành nhôm oxit và sắt kim loại
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
4. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al Fe3O4
Xác định sự thay đổi số oxi hóa
Al0 + Fe+8/33O4 → Al+32O3 + Fe0
Quá trình oxi hóa : 1x Quá trình khử: 3x |
Al0 → Al+3 + 3e 3Fe+8/3 +3.8/3e → 3Fe0 |
Chất khử: Al
Chất oxi hóa là Fe3O4
8Al + 3Fe3O4→ 4Al2O3 + 9Fe
5. Tính chất hoá học
Nhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e
Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với oxi
Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.
b) Tác dụng với phi kim khác
Tác dụng với axit
+ Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
+ Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.
Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.
Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)
Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm
Tác dụng với nước
- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑
Tác dụng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Tác dụng với dung dịch muối
- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
6. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Nhôm tác dụng với Fe3O4
7. Bạn có biết
Nhôm tác dụng được với oxit của kim loại kém hoạt động hơn như CuO, FeO, Fe2O3... gọi là phản ứng nhiệt nhôm
8. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
NaAlO2 và KOH không xảy ra phản ứng hóa học
Ví dụ 2: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3
Ví dụ 3: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Nhôm bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
Ví dụ 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO
C. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3+ 9Fe
D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Đáp án C
phản ứng oxi hóa – khử là: 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Ví dụ 5: Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy
B . Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ
D. Phản ứng hóa học
Đáp án B
Ví dụ 6: Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
D. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi.
Đáp án B
Phát biểu đúng là: Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
Ví dụ 7: Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Đáp án D
Phản ứng nhiệt nhôm là cho nhôm khử các oxit của kim loại => Phản ứng hoá học không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
2Al + Fe2O3 → Al2O3+ 2Fe
9. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nhôm (Al) và hợp chất:
2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
2Al + 3Fe(NO3)2 → 3Fe + Al(NO3)3
Al + 3Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3