Giải Sinh học 10 trang 100 Kết nối tri thức

398

Với Giải Sinh học 10 trang 100 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Sinh học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Sinh học 10 trang 100 Kết nối tri thức

Câu hỏi 1 trang 100 Sinh học 10Trình bày diễn biến của các kì của nguyên phân.

Phương pháp giải:

Nguyên phân (phân bào nguyên nhiễm) là một trong các kiểu phân chia tế bào xảy ra ở sinh vật nhân thực.

Lời giải:

Nguyên phân có 4 kì với diễn biến như sau:

- Kì đầu: thoi phân bào bắt đầu hình thành, NST co xoắn và màng nhân và hạch nhân tiêu biến.

- Kì giữa: các NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Các vi ống của thoi phân bào đính vào 2 phía tâm động của NST.

- Kì sau: Hai chromatid chị em của mỗi NST kép bắt đầu tách rời nhau thành hai NST đơn và di chuyển trên thoi phân bào về hai cực đối diện của tế bào. Đây là kì có thời gian ngắn nhất.

- Kì cuối: Các NST dãn xoắn, hạch nhân và màng nhân tái xuất hiện hình thành nhân mới; thoi phân bào tiêu biến.

Câu hỏi 2 trang 100 Sinh học 10Nêu kết quả của nguyên phân. Nguyên phân có ý nghĩa gì?

Phương pháp giải:

Thông qua quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra hai tế bào con có bộ NST giống nhau và giống hệt mẹ.

Lời giải:

- Kết quả của nguyên phân là: Nhờ quá trình nhân đôi NST (ở kì trung gian) và phân li đồng đều các NST về hai cực của tế bào (ở kì sau) nên từ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra hai tế bào con có bộ NST giống nhau và giống hệt mẹ. 

- Ý nghĩa của nguyên phân:

+ Đảm bảo duy trì ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.

+ Ở sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân chính là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới; còn ở sinh vật đa bào, nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già và các tế bào bị tổn thương, giúp cơ thể lớn lên và sinh ra các bộ phận cơ thể.

+ Nguyên phân cũng là cơ chế tạo ra các cơ thể mới ở các sinh vật sinh sản vô tính.

Xem thêm các bài giải Sinh học 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Sinh học 10 trang 97

Giải Sinh học 10 trang 98

Giải Sinh học 10 trang 102

Giải Sinh học 10 trang 103

Đánh giá

0

0 đánh giá