Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:
Phương trình P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học
P2O5+ 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K3PO4 (kali photphat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), P2O5 (diphotpho penta oxit), biến mất.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ thường
4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
a. Bản chất của P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
P2O5 là một oxit axit mang đầy đủ tính chất hoá học của một oxit axit nên tác dụng được với dung dịch kiềm tạo thành muối.
b. Bản chất của KOH (Kali hidroxit)
KOH là một bazo mạnh tác dụng được với các oxit axit ở điều kiện nhiệt độ phòng.
5. Tính chất hóa học
5.1. Tính chất hóa học của P2O5
- P2O5 tác dụng với nước
P2O5 + H2O → 2HPO3 (axit metaphotphoric)
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric)
- P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
H2O + P2O5 + 2NaOH → 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
5.2. Tính chất hóa học của KOH
KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
KOH + SO2 → KHSO3
KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O
RCOOR1 + KOH → RCOOK + R1OH
KOH + Na → NaOH + K
2KOH + CuCl2 → 2KCl + Cu(OH)2↓
2KOH + 2Al + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2↑
2KOH + Zn → K2ZnO2 + H2↑
KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O
2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
6. Cách thực hiện phản ứng
- Cho KOH (kali hidroxit) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất H2O (nước), K3PO4 (kali photphat)
7. Bạn có biết
- Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này.
8. Bài tập liên quan
Câu 1. Cho14,2 gam P2O5 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng muối tạo thành có khối lượng là bao nhiêu?
Lời giải:
Giải thích:
nP2O5 = 14,2:142 = 0,2 mol;
nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol
nH3PO4= 2nP2O5 = 0,2 mol.
Xét tỉ lệ mol nNaOH : nH3PO4 = 0,4: 0,2 = 2
Chỉ xảy ra phản ứng (4) vừa đủ tạo ra Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
nNa2HPO4 = nH3PO4= 1/2nNaOH = 0,2 mol
=> mNa2HPO4 = 0,2. 142 = 28,4 (g)
Câu 2. Cho 21,3 gam P2O5 tác dụng với 200g dung dịch KOH 8,4%. Muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
Lời giải:
Giải thích:
Các phản ứng xảy ra:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO5(1)
H3PO4 + KOH → KH2PO4+ H2O (2)
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4+ 2H2O (3)
H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O (4)
Theo phương trình (1) nH3PO4= 2nP2O5 = 2.21,3 : 142 = 0,3 mol
nKOH = (200.8,4) : (100.56) = 0,3 mol
Ta có tỉ lệ nKOH: nH3PO4 = 0,3 : 0,3 = 1 vậy chỉ xảy ra phản ứng (2) vừa đủ
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
Muối tạo thành là KH2PO4 có số mol = nKOH = nH3PO4 = 0,3 mol
mKH2PO4 = 0,3 . 136 = 40,8 (g)
Câu 3. Cho P2O5 tác dụng với dung dịch KOH, người ta thu được dung dịch gồm 2 chất. Hai chất đó có thể là chất nào?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Hai chất đó không thể là Na3PO4 và H3PO4 vì 2K3PO4 + H3PO4 → 3K2HPO4
Hai chất đó không thể là KH2PO4 và KOH vì KH2PO4 + KOH → K3PO4+ H2O
Hai chất đó không thể là KH2PO4 và K3PO4 vì KH2PO4 + K3PO4 → 2K2HPO4
Vậy hai chất đó có thể là: K2HPO4 và K3PO4
Câu 4. Cho m gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa H3PO4), cô cạn dung dịch X thu được 193m/71 gam chất rắn khan. Nếu cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đặt nP2O5 = x mol → nH3PO4 = 2x mol
Nếu KOH vẫn còn dư → Chất rắn gồm K3PO4 (2x mol) và KOH dư (0,5- 6x) mol
→ 212.2x + 56. (0,5-6x) = 193.142/171
Suy ra x = 0,094
Loại vì 0,5 - 6x < 0. Vậy KOH phản ứng hết.
Khi đó nH2O = nKOH = 0,5 mol
Theo bảo toàn khối lượng: mH3PO4 + mKOH = mmuối + mH2O
→ 98.2x + 0,5.56 = 193.142x/71 + 0,5.18 → x = 0,1 → m = 14,2
Ta có: nH3PO4 = 0,2 mol và nKOH = 0,5 mol → X chứa K3PO4 (0,1 mol) và K2HPO4 (0,1 mol)
Vậy kết tủa gồm Ba3(PO4)2 (0,05 mol) và BaHPO4 (0,1 mol) → mkết tủa = 53,35 gam
9. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Photpho (P) và hợp chất: