BaCO3 + CH3COOH → H2O + CO2↑ + (CH3COO)2Ba | BaCO3 ra (CH3COO)2Ba

589

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCO3 + 2CH3COOH → H2O + CO2↑ + (CH3COO)2Ba gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCO3 + 2CH3COOH → H2O + CO2↑ + (CH3COO)2Ba

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCO3 + 2CH3COOH → H2O + CO2↑ + (CH3COO)2Ba

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện khí CO2 thoát ra khỏi dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với axit mạnh:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Kém bền với nhiệt:

BaCO3 -to→ BaO + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCO3 tác dụng với dung dịch CH3COOH

6. Bạn có biết

CaCO3 cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 4     

B. 2

C. 5     

D. 3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

Phản ứng nhiệt phân Ba(HS)2 → H2S↑ + BaS

Ba(HS)2 + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2

Ba(HS)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHS

Ba(HS)2 + O2 → 2S↓ + Ba(OH)2

Ba(HS)2 + 2HCl → 2H2S↑ + BaCl2

Ba(HS)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2BaS↓

Đánh giá

0

0 đánh giá