Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 10. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
Câu 1. Trình độ kĩ sư chọn giống cây trồng là:
A. Tốt nghiệp đại học chuyên ngành chọn giống cây trồng
B. Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành chọn giống cây trồng
C. Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành chọn giống cây trồng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích: Trình độ kĩ sư chọn giống cây trồng là tốt nghiệp đại học chuyên ngành chọn giống cây trồng
Câu 2. Công việc của kĩ sự chọn giống cây trồng là gì?
A. Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các giống caya trồng hiện có
B. Nghiên cứu các biện pháp nhân giống cây trồng
C. Nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Công việc của kĩ sự chọn giống cây trồng là:
+ Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các giống caya trồng hiện có
+ Nghiên cứu các biện pháp nhân giống cây trồng
+ Nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới
Câu 3. Kĩ sư chọn giống cây trồng có mấy nhiệm vụ chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Công việc của kĩ sự chọn giống cây trồng là:
+ Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các giống caya trồng hiện có
+ Nghiên cứu các biện pháp nhân giống cây trồng
+ Nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới
Câu 4. Chất lượng của giống lúa Gia lộc 26 là:
A. Gạo trong
B. Cơm mềm
C. Mùi thơm nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Chất lượng của giống lúa Gia lộc 26 là gạo trong, cơm mềm, mùi thơm nhẹ, hàm lượng amylose khoảng 18%.
Câu 5. Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa lai thơm 6 là gì?
A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
D. Gạo trong, cơm mềm và đậm
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Giống lúa lai thơm: Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
+ Giống lúa ST25:Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
+ Giống LTh31: Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
+ Giống BC 15: Gạo trong, cơm mềm và đậm
Câu 6. Giống cây trồng gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: D
Giải thích: Giống cây trồng gồm 4 loại:
+ Giống cây nông nghiệp
+ Giống cây dược liệu
+ Giống cây cảnh
+ Giống nấm ăn
Câu 7. Giống cây trồng phải phù hợp với:
A. Điều kiện khí hậu
B. Điều kiện đất trồng
C. Tập quán canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Ở mỗi vùng thường sử dụng một số giống cây trồng phù hợp với điều kiện khí hậu, đất trồng và tập quán canh tác của vùng đó.
Câu 8. Đây là giống lúa nào?
A. Giống lúa Tú lệ
B. Giống lúa Tám xoan
C. Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Giống lúa Tú lệ:
+ Giống lúa Tám xoan:
+ Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào:
Câu 9. Đây là giống lúa nào?
A. Giống lúa Tú lệ
B. Giống lúa Tám xoan
C. Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Giống lúa Tú lệ:
+ Giống lúa Tám xoan:
+ Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào:
Câu 10. Đây là giống lúa nào?
A. Giống lúa Tú lệ
B. Giống lúa Tám xoan
C. Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Giống lúa Tú lệ:
+ Giống lúa Tám xoan:
+ Giống lúa Nàng Thơm chợ Đào:
Câu 11. Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa ST 25 là gì?
A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
D. Gạo trong, cơm mềm và đậm
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Giống lúa lai thơm: Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
+ Giống lúa ST25:Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
+ Giống LTh31: Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
+ Giống BC 15: Gạo trong, cơm mềm và đậm
Câu 12. Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa LTh31là gì?
A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
D. Gạo trong, cơm mềm và đậm
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Giống lúa lai thơm: Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
+ Giống lúa ST25:Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
+ Giống LTh31: Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
+ Giống BC 15: Gạo trong, cơm mềm và đậm
Câu 13. Hãy cho biết, chất lượng của giống lúa BC 15 là gì?
A. Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
B. Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
C. Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
D. Gạo trong, cơm mềm và đậm
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Giống lúa lai thơm: Cơm trắng bóng, cơm dẻo, dai, vị đậm và có hương thơm mùi cốm
+ Giống lúa ST25:Gạo trắng trong, cơm mềm, thơm, vị đậm
+ Giống LTh31: Gạo trắng trong, cơm mềm và đậm
+ Giống BC 15: Gạo trong, cơm mềm và đậm
Câu 14. Giống cây trồng quy định:
A. Năng suất cây trồng
B. Chất lượng cây trồng
C. Năng suất và chất lượng cây trồng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: C
Giải thích: Giống quy định năng suất và chất lượng cây trồng.
Câu 15. Năng suất trung bình của giống lúa Gia Lộc 26 là bao nhiêu tạ/ha?
A.50
B. 60
C. 70
D. 80
Đáp án đúng: C
Giải thích: Năng suất trung bình của giống lúa Gia Lộc 26 là64 đến 71 tạ/ha.
Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
I. Khái niệm giống cây trồng
- Là một quần thể cây trồng có thể phân biệt được với quần thể cây trồng khác thông qua sự biểu hiện của ít nhất một đặc tính và di truyền được cho đời sau; đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kì nhân giống; có giá trị canh tác, giá trị sử dụng; gồm các giống cây nông nghiệp, duwocj liệu, cây cảnh và giống nấm ăn.
- giống cây trồng phải phù hợp với điều kiện khí hậu, đất trồng và tập quán canh tác
II. Vai trò của giống cây trồng
- Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
- Tăng khả năng kháng sâu, bệnh
- Tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường.
- Mở rộng diện tích trồng trọt
Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 3: Phân bón
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Nhân giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 4: Công nghệ giống cây trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15: Sâu, bệnh hại cây trồng và ý nghĩa của việc phòng trừ