20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chương 4: Thủy sản (Kết nối tri thức) có đáp án 2024

2.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Chương 4: Thủy sản sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 4: Thủy sản. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chương 4: Thủy sản

Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chương 4: Thủy sản

Câu 1. Cá lớn cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?

A. 30% - 35%

B. 28% - 30%

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả

+ Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.

Câu 2. Số lần cho cá ăn một ngày là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cho cá ăn 2 lần/ ngày:

+ Sáng: 8 – 9 giờ

+ Chiều: 3 – 4 giờ

Câu 3. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào:

A. Sáng

B. Chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: : Cho cá ăn 2 lần/ ngày:

+ Sáng: 8 – 9 giờ

+ Chiều: 3 – 4 giờ

Câu 4. Sử dụng dụng cụ nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao nuôi?

A. Máy bơm

B. Máy phun mưa

C. Máy quạt nước

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Chuẩn bị các thiết bị hỗ trợ nhằm cung cấp oxygen cho cá trong o như máy bơm, máy phun mưa, máy quạt nước.

Câu 5. Công việc thứ năm được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:

A. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản

B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.

C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh

D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.

Đáp án đúng: A

Giải thích: Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện 5 vấn đề:

+ Xây dựng các khu bảo tồn biển.

+ Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.

+ Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh

+ Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.

+ Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản

Câu 6. Vai trò của thủy sản là:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vai trò của thủy sản là:

+ Cung cấp thực phẩm cho con người

+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

+ Tạo việc làm cho lao động

+ Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí

+ Khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 7. Vận chuyển cá giống vào thời gian nào thì hợp lí:

A. Buổi sáng

B. Buổi chiều

C. Ban đêm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vận chuyển cá giống đến ao nuôi vào lúc thời tiết mát như buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm.

Câu 8. Có mấy cách cho cá ăn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:

+ Cho ăn bằng tay

+ Cho ăn bằng máy

Câu 9. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?

A. Cho ăn bằng tay

B. Cho ăn bằng máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:

+ Cho ăn bằng tay

+ Cho ăn bằng máy

Câu 10. Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?

A. 30% - 35%

B. 28% - 30%

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả

+ Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.

Câu 11. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản giúp:

A. Quyết định chất lượng thủy sản

B. Quyết định hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án đúng: C

Giải thích: Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là một trong các yếu tố quyết định chất lượng thủy sản và hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản.

Câu 12. Vai trò của khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là:

A. Tạo công ăn việc làm

B. Nâng cao thu nhập cho người lao động

C. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí giúp tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động, đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Câu 13. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 1)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 2)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 3)

D.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 4)

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút

+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 5)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 6)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 7)

D.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 8)

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút

+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém?

A.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 9)

B.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 10)

C.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 11)

D.Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) (ảnh 12)

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút

+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo

+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn

Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 7 Chương 4: Thủy sản

I. Hệ thống kiến thức

- Giới thiệu về thủy sản

+ Vai trò của thủy sản

+ Một số loài thủy sản có giá trị

+ Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

- Nuôi cá ao:

+ Chuẩn bị ao nuôi và cá giống

+ Chăm sóc và phòng, trị bệnh cho cá

+ Thu hoạch

+ Thực hành: đo nhiệt độ và độ trong

- Lập kế hoạch nuôi cá cảnh:

+ Lựa chọn loài cá cảnh

+ Lập kế hoạch, tính toán chi phí

II. Câu hỏi

1. nêu các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản

2. Nêu các bước trong quy trình nuôi cá trong ao

3. Em hãy kể một số biện pháp phòng, trị bệnh cho thủy sản

4. Tại sao cần đo độ trong, nhiệt độ nước ao nuôi cá? Nhiệt độ nào phù hợp nhất với cá nuôi trong ao?

5. Việc đo độ trong có ý nghĩa gì với việc nuôi cá?

6. Hoa dự định nuôi một bể cá vàng khoảng 10 con. Biết rằng, giá mỗi con cá vàng là

15 000 đồng, tiền mua bể và các dụng cụ cần thiết là 60 000 đồng, tiền mua thức ăn là 30 000 đồng/tháng. Em hãy giúp bạn Hoa tính toán chi phí cần thiết để nuôi 10 con cá vàng trong 6 tháng đầu theo mẫu bảng dưới đây

Lý thuyết Ôn tập chương IV chi tiết – Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Trắc nghiệm Bài Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Bài 14: Giới thiệu về thủy sản

Trắc nghiệm Bài 15: Nuôi cá ao

Trắc nghiệm Bài Ôn tập chương 4

Đánh giá

0

0 đánh giá