Giải vật lí 10 trang 41 Chân trời sáng tạo

1 K

Với Giải vật lí lớp 10 trang 41 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:

Giải vật lí 10 trang 41 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 2 trang 41 Vật lí 10: Cần chọn gốc tọa độ, gốc thời gian như thế nào để việc xác định độ dịch chuyển và thời điểm trong thí nghiệm được thuận tiện?

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức thực tiễn

Lời giải:

Chọn gốc tọa độ và gốc thời gian tại vị trí cổng quang điện A.

Câu hỏi 3 trang 41 Vật lí 10: Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định giá trị trung bình và sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B và thời gian chắn cổng quang điện B. Từ đó xác định giá trị trung bình và sai số của vận tốc tức thời tại B ứng với từng giá trị độ dịch chuyển. Vẽ đồ thị vận tốc tức thời tại B theo thời gian chuyển động tAB vào giấy kẻ ô.

 Vật Lí 10 Bài 7: Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Biểu thức tính thời gian trung bình: t¯=t1+t2+...+tnn

Sai số tuyệt đối: Δti=|t¯ti|

Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: Δt¯=Δt1+Δt2+...+Δtnn

Lời giải:

- Giá trị trung bình thời gian của viên bi chuyển động từ A đến B là:

+ AB = 10 cm: t¯=0,292+0,293+0,29230,292(s)

+ AB = 20 cm: t¯=0,422+0,423+0,42330,423(s)

+ AB = 30 cm: t¯=0,525+0,525+0,5253=0,525(s)

+ AB = 40 cm: t¯=0,609+0,608+0,60930,609(s)

+ AB = 50 cm: t¯=0,609+0,608+0,60930,609(s)

- Sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B:

+ AB = 10 cm:

Δt1=|0,2920,292|=0Δt2=|0,2930,292|=0,001Δt3=|0,2920,292|=0Δt¯=0,00133,33.104(s)

Tương tự cho các đoạn còn lại, ta có:

+ AB = 20 cm: Δt¯=3,33.104(s)

+ AB = 30 cm: Δt¯=0

+ AB = 40 cm: Δt¯=3,33.104(s)

+ AB = 50 cm: Δt¯=0

- Giá trị trung bình và sai số của thời gian chắn cổng quang điện tại B:

+ AB = 10 cm: t¯=0,031;Δt¯=0

+ AB = 20 cm: t¯=0,022;Δt¯=3,33.104

+ AB = 30 cm: t¯=0,018;Δt¯=0

+ AB = 40 cm: t¯=0,016;Δt¯=3,33.104

+ AB = 50 cm: t¯=0,014;Δt¯=3,33.104

- Tốc độ tức thời tại B:

+ AB = 10 cm: vB¯=dtB¯=100,031322,58(cm/s)

+ AB = 20 cm: vB¯=dtB¯=200,022909,09(cm/s)

+ AB = 30 cm: vB¯=dtB¯=300,0181666,67(cm/s)

+ AB = 40 cm: vB¯=dtB¯=400,016=2500(cm/s)

+ AB = 50 cm: vB¯=dtB¯=500,0143571,43(cm/s)

- Vẽ đồ thị:

Vật Lí 10 Bài 7: Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Xem thêm các bài giải Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải vật lí 10 trang 40

Giải vật lí 10 trang 41

Giải vật lí 10 trang 42

Giải vật lí 10 trang 43

Giải vật lí 10 trang 44

Giải vật lí 10 trang 45

Giải vật lí 10 trang 47

Đánh giá

0

0 đánh giá