Ba(OH)2 + Al(NO3)3 → Ba(NO3)2 + H2O + Ba(AlO2)2 | Ba(OH)2 ra Ba(NO3)2

452

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    4Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với nhôm nitrat thu được kết tủa keo trắng sau đó tan dần

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

– Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn…):

Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối Al(NO3)3

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, …cũng phản ứng với Al(NO3)3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chỉ ra phát biểu sai.

A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3

Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → 4H2O + Ba(AlO2)2

Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → 3H2 + Ba(AlO2)2

Ba(OH)2 + Al2O3 → H2O + Ba(AlO2)2

Ba(OH)2 + CrSO4 → Cr(OH)2↓ + BaSO4

4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2

Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4

Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá