Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022, mời các bạn đón xem:
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT và kết quả học tập THPT |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
Chỉ tiêu |
|
1 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
10 |
|
3 |
7510303 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
60 |
|
4 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
||||
5 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
|
6 |
7510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
|
7 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
|
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
150 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
68 |
|
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
50 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
100 |
|
14 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
30 |
|
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch |
A01, D01, D09, D10 |
K00, K02 |
40 |
|
16 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
|
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
K00, K01 |
30 |
|
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Máy - Gầm ô tô - Chuyên ngành Điện - Cơ điện tử ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
K00, K01, K02 |
40 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định): http://uneti.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
+ Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
- SĐT: 0228.3848706
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thực phẩm |
15,25 |
17,5 |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
16,5 |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ dệt, may |
16 |
18,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
18,5 |
18,75 |
19 |
19,0 |
20,80 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,5 |
18,5 |
18,25 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
18 |
17,25 |
18,50 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
17,5 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,5 |
18 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Kế toán |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18,5 |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16,5 |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Kinh doanh thương mại |
16,5 |
17,5 |
16,75 |
18 |
18,50 |
20,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16 |
17,5 |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
17,25 |
18 |
19,0 |
20,80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
||
Cô nghệ kỹ thuật ô tô |
18,50 |
20,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp hiện có 3 cơ sở. Trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 đặt tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 nằm tại tỉnh Nam Định. Tổng diện tích sử dụng cả 3 nơi lên đến 30 héc-ta. Trong quá trình hơn 10 năm xây dựng, nhà trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã đưa vào sử dụng khu phức hợp đầy đủ tiện nghi phục vụ tốt việc dạy và học gồm: giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… với độ cao 15 tầng. Ngoài ra, trường còn đưa vào vận hành khu ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định):
Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp xét tuyển bổ sung năm 2022
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh năm 2021
Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh năm 2020
Điểm chuẩn bổ sung Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020
Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2021-2022
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2022
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2021
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) năm 2020