Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm GDQP lớp 10 Bài 10: Đội ngũ tiểu đội sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm GDQP 10. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 10: Đội ngũ tiểu đội. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 10: Đội ngũ tiểu đội
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm GDQP 10 Bài 10: Đội ngũ tiểu đội
Câu 1. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây không phải thực hiện bước điểm số?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Đáp án đúng là:D
Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang không cần thực hiện điếm số(SGK- trang 62)
Câu 2. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
Đáp án đúng là:B
Đội hình trung đội 1 hàng dọc phải thực hiện điểm số ( SGK – trang 63)
Câu 3. Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác tiến lùi, qua phải, qua trái để di chuyển ở cự li
A. ngắn, từ 10 bước trở lại.
B. dài, từ 5 bước trở lên.
C. ngắn, từ 5 bước trở lại.
D. dài, từ 10 bước trở lên.
Đáp án đúng là: C
Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác tiến, lùi, qua trái, qua phải để di chuyển cự li ngắn, từ 5 bước trở lại ( SGK – trang 65)
Câu 4. Khi thực hiện động tác qua phái/ qua trái, chiến sĩ cần chú ý điều gì?
A. Thân người có thể nghiêng ngả nhưng nét mặt phải nghiêm nghị.
B. Khi bước thân người phải ngay ngắn, có thể nhìn xuống để bước.
C. Bước chân thống nhất, không quá dài hoặc quá ngắn, phối hợp đều.
D. Thân người có thể nghiêng ngả nhưng không được nhìn xuống để bước.
Đáp án đúng là: C
Khi thực hiện động tác qua phái/ qua trái, chiến sĩ cần chú ý: Bước chân thống nhất, không quá dài hoặc quá ngắn, phối hợp đều, thống nhất động tác trong toàn tiểu đội.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Đáp án đúng là: C
Hình ảnh trên mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang (quan sát hình 10.1 – trang 60).
Câu 6. Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang có mấy bước?
A. 4 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 1 bước.
Đáp án đúng là:A
Tập hợp tiểu đội 1 hàng ngang gồm 4 bước:
+ Bước 1: Tập hợp.
+ Bước 2: Điểm số
+ Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ
+ Bước 4: Giải tán
Câu 7. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang là
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
C. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Đáp án đúng là:C
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang là tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán ( SGK – trang 60)
Câu 8. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang là
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Đáp án đúng là:A
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang làtập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán ( SGK – trang 62)
Câu 9. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, khi tiểu đội đã gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh nào sau đây?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Đáp án đúng là:A
Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, khi tiểu đội đã gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh “THÔI” (SGK – trang 61)
Câu 10. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi thấy các chiến sĩ đã đứng vào vị trí tập hợp, tại vị trí chỉ huy, tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Đáp án đúng là:B
Trong tiểu đội 1 hàng dọc, khi thấy các chiến sĩ đã đứng vào vị trí tập hợp, tại vị trí chỉ huy, tiểu đội trưởng hô “ĐIỂM SỐ”
Câu 11. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Đáp án đúng là: D
Hình ảnh trên mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang (quan sát hình 10.2 – trang 62).
Câu 12. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Đáp án đúng là: B
Hình ảnh trên mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc (quan sát hình 10.4 – trang 64).
Câu 13. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc là
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Đáp án đúng là: A
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc là: tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán (SGK – trang 62)
Câu 14. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc là
A. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Đáp án đúng là: C
Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc là: tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán (SGK – trang 64)
Câu 15. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, trước khi chỉnh đốn, tiểu đội trưởng phải hô khẩu lệnh gì?
A. “Nghiêm”.
B. “Tập hợp”.
C. “Giải tán”.
D. “Thôi”.
Đáp án đúng là: A
Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, trước khi chỉnh đốn, tiểu đội trưởng phải hô khẩu lệnh “Nghiêm”.
Phần 2. Lý thuyết GDQP 10 Bài 10: Đội ngũ tiểu đội
I. Đội hình tiểu đội hàng ngang
1. Trường hợp vận dụng
- Đội hình tiểu đội hàng ngang thường dùng trong học tập, hạ đạt mệnh lệnh, khi sinh hoạt, kiểm tra, điểm nghiệm, khám sủng, giá sủng.
2. Đội hình
a) Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang
Các bước thực hiện:
- Bước 1: Tập hợp
Khẩu lệnh: “Tiểu đội X, thành 1 hàng ngang -TẠP HỢP"
Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang
- Bước 2: Điểm số
Khẩu lệnh: “ĐIÊM SỐ"
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ
Trước khi chỉnh đốn hàng ngũ, tiểu đội trưởng phải hộ khẩu lệnh “NGHIÊM".
Khẩu lệnh: “Nhìn bên phải (trái) – THẮNG”
- Bước 4: Giải tán
Khẩu lệnh: “GIẢI TÁN"
b) Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang
- Các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang cơ bản giống như đội hình tiểu đội 1 hàng ngang chỉ khác một số điểm sau:
+ Khẩu lệnh: “Tiểu đội thành 2 hàng ngang - TẬP HỢP".
+ Vị trí khi đứng trong đội hình: Các số lẻ đứng hàng trên, các số chẵn đứng hàng dưới. Cự li giữa hàng trên và (8) hàng dưới là 1 m. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang không điểm số
3. Điềm chú ý
Khi tập hợp nên tránh hướng gió, hướng mặt trời chiếu thẳng vào mặt người học, ảnh hưởng đến kết quả học tập,...
II. Đội hình tiểu đội hàng dọc
1. Trường hợp vận dụng
Đội hình tiểu đội hàng dọc thường dùng trong hành quân, khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí,...
2. Đội hình
a) Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc
Các bước thực hiện:
- Bước 1: Tập hợp
Khẩu lệnh: “Tiểu đội X, thành 1 hàng dọc – TẬP HỢP”
- Bước 2: Điểm số
Khẩu lệnh: “ĐIÊM SỐ”
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ
Trước khi chỉnh đốn, tiểu đội trưởng phải hộ khẩu lệnh “NGHIÊM".
Khẩu lệnh: “Nhìn trước – THẲNG”
- Bước 4: Giải tán
Khẩu lệnh: “GIẢI TÁN”
b) Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc
- Các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc cơ bản giống như đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, chỉ khác một số điểm sau:
+ Khẩu lệnh: “Tiểu đội thành 2 hàng dọc-TẬP HỢP”
Các chiến sĩ số lẻ đứng thành 1 hàng dọc ở bên phải, các chiến sĩ số chẵn đứng thành 1 hàng dọc ở bên trái. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc không điểm số.
3. Điểm chú ý: Như khi thực hiện đội hình tiểu đội hàng ngang.
III. Tiểu đội bộ binh tiến, lùi, qua phải, qua trái và ra khỏi hàng, về vị trí
1. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
a) Trường hợp vận dụng
- Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trải thường dùng để điều chỉnh đội hình, di chuyển vị trí được trật tự, thống nhất (ở cự li ngắn từ 5 bước trở lại).
b) Khẩu lệnh
- Động tác tiến, lùi:
+ Khẩu lệnh: “Tiến X bước - BƯỚC" hoặc “Lùi X bước-BƯỚC"
+ Khẩu lệnh: “Qua phải 3 bước – BƯỚC” hoặc qua trái X bước – BƯỚC”
c) Động tác
- Nghe dứt động lệnh “BƯỚC" toàn tiểu đội đồng loạt tiến (lùi) hoặc qua phải (trái) như phần từng người.
- Khi bước đủ số bước quy định thì đứng lại tự động gióng hàng đúng cự li, gián cách rồi trở về tư thế đứng nghiêm.
d) Điểm chú ý
- Khi tiến lùi, qua phải, qua trái bước chân thống nhất, không bước quá dài hoặc quá ngắn; phối hợp đều, thống nhất động tác trong toàn tiểu đội.
2. Động tác ra khỏi hàng, về vị trí
a) Trường hợp vận dụng
Động tác ra khỏi hàng, về vị trí thường dùng để ra khỏi hàng, về vị trí trong đội hình được nhanh chóng và trật tự.
b) Khẩu lệnh
- Động tác ra khỏi hàng: Khẩu lệnh: “Đồng chí X (hoặc SỐ X)... - RA KHỎI HÀNG" có dự lệnh và động lệnh “Đồng chí X (hoặc số X) là dự lệnh, “RA KHỎI HÀNG" là động lệnh.
- Động tác về vị trí: Khẩu lệnh: “VỀ VỊ TRÍ", chỉ có động lệnh, không có dự lệnh.
c) Động tác
- Động tác ra khỏi hàng:
+ Nghe dứt dự lệnh “Đồng chí X (hoặc số X, chiến sĩ nghe gọi đến tên (hoặc số) của mình, đứng nghiêm trả lời “CÓ", khi được lệnh “RA KHỎI HÀNG”, trả lời “RÕ rồi đi đều hoặc chạy đều đến trước người chỉ huy cách 2 – 3 bước, chào và báo cáo “TÔI CÓ MẶT"; nhận lệnh xong trả lời “RÕ".
+ Ở đội hình hàng dọc thì qua phải (trái), đội hình 2 hàng ngang nếu đứng hàng thứ hai thì quay đằng sau rồi vòng bên phải (trái) đi đều hoặc chạy đều đến gặp người chỉ huy.
- Động tác về vị trí: Khi nghe dứt động lệnh “VỀ VỊ TRÍ" chiến sĩ làm động tác chào, khi tiểu đội trưởng chào đáp lễ, bỏ tay xuống thì mới bỏ tay xuống, quay về hướng định đi, rồi đi đều hoặc chạy đều theo đường gần nhất về vị trí cũ của mình.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân
Trắc nghiệm Bài 9: Động tác từng người không có súng
Trắc nghiệm Bài 10: Đội ngũ tiểu đội
Trắc nghiệm Bài 11: Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
Trắc nghiệm Bài 12: Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương