Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9 (Cánh diều): Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

3.3 K

Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Giải SBT Công nghệ 7 trang 29

Câu 1 trang 29 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.

C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

D. Kéo dài thời gian nuôi.

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi:

- Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.

- Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.

- Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 2 trang 29 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả đặc điểm sinh lí của vật nuôi non? (Hãy đánh dấu x vào □ ở đầu câu Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).

 

1. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.

 

2. Có sức đề kháng cao nên ít có nguy cơ mắc bệnh.

 

3. Khả năng miễn dịch yếu.

 

4. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

 

5. Thường bị thiếu máu

 

6. Cường độ sinh trưởng lớn.

 

7. Tiêu thụ đa dạng chủng loại thức ăn với khối lượng lớn.

Trả lời:

 

1. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.

x

2. Có sức đề kháng cao nên ít có nguy cơ mắc bệnh.

 

3. Khả năng miễn dịch yếu.

 

4. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

 

5. Thường bị thiếu máu

 

6. Cường độ sinh trưởng lớn.

x

7. Tiêu thụ đa dạng chủng loại thức ăn với khối lượng lớn.

Câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi gì giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non? (Hãy đánh dấu x vào □ ở đầu câu Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).

 

1. Cho vật nuôi bú sữa đầu.

 

2. Tập cho con vật biết cày kéo.

 

3. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.

 

4. Cho vật nuôi vận động, tắm nắng

 

5. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

 

6. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

Trả lời:

 

1. Cho vật nuôi bú sữa đầu.

x

2. Tập cho con vật biết cày kéo.

 

3. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.

 

4. Cho vật nuôi vận động, tắm nắng

x

5. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

 

6. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

Giải SBT Công nghệ 7 trang 30

Câu 5 trang 30 SBT Công nghệ 7: Sữa đầu là sữa của gia súc mẹ tiết ra trong khoảng thời gian nào?

A. Vài tháng đầu sau khi đẻ.

B. Vài ngày đầu sau khi đẻ.

C. Ở lứa đẻ đầu tiên

D. Một tuần ngay trước khi đẻ

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sữa đầu là sữa của gia súc mẹ tiết ra trong khoảng thời gian vài ngày sau khi đẻ.

Câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7: Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?

A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.

B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

Câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7: Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích gì?

A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật.

B. làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn.

C. Làm tăng khối lượng thức ăn

D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hóa.

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hóa.

Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?

A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.

B. Chất lượng thịt

C. Chất lượng sữa

D. Chất lượng trứng

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Chất lượng vật nuôi đực giống ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc để chúng có sức khỏe tốt, không quá gầy hay quá béo, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.

Giải SBT Công nghệ 7 trang 31

Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Giúp cho con vật có sức khỏe tốt.

B. Giúp cho con vật không quá gầy

C. Giúp cho con vật không quá béo

D. Giúp cho con vật càng béo càng tốt.

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Chất lượng vật nuôi đực giống ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc để chúng có sức khỏe tốt, không quá gầy hay quá béo, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.

Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

B. Cho con vật vận động

C. Tiêm vaccin và vệ sinh phòng bệnh

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống là:

- Cho con vật vận động

- Tiêm vaccin và vệ sinh phòng bệnh

- Kiểm tra thể trọng và tinh dịch

Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?

A. Calcium và sắt

B. Calcium và phosphorus

C. Sắt và phosphorus

D. Sắt và iodine

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Calcium và phosphorus là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống.

Câu 12 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy điền tên 3 giai đoạn trong việc nuôi con cái sinh sản vào chỗ trống thích hợp dưới đây.

1. ………………………..

2. ………………………...

3. …………………………

Trả lời:

Ba giai đoạn trong việc nuôi con cái sinh sản:

+ 1. Gai đoạn hậu bị

+ 2. Giai đoạn mang thai

+ 3. Giai đoạn nuôi con

Câu 13 trang 31 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.

B. Tiêm phòng đầy đủ.

C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đối với vật nuôi cái sinh sản, cần cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng.

Giải SBT Công nghệ 7 trang 32

Câu 14 trang 32 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai

B. Có nhiều sữa

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt

D. Con sinh ra khỏe mạnh

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai: vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa, con sinh ra khỏe mạnh.

Câu 15 trang 32 SBT Công nghệ 7: Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?

A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.

B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao

C. Cho chất lượng thịt tốt

D. Có khả năng thụ thai cao.

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng là:

- Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt; cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.

- Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.

Câu 16 trang 32 SBT Công nghệ 7: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản? (Hãy đánh dấu x vào □ ở đầu câu Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).

 

1. Cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng.

 

2. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.

 

3. Cho con vật vận động càng ít càng tốt.

 

4. Tiêm phòng đầy đủ.

 

5. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

 

6. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Trả lời:

x

1. Cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng.

 

2. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.

 

3. Cho con vật vận động càng ít càng tốt.

x

4. Tiêm phòng đầy đủ.

x

5. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

x

6. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Câu 17 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên các bước trong việc lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi thả vườn phổ biến.

Trả lời:

Các bước trong việc lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi thả vườn phổ biến:

- Bước 1: Liệt kê cơ sở vật chất, dụng cụ, vật tư cần thiết.

- Bước 2: Dự kiến kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc

- Bước 3: Tính toán chi phí

Câu 18 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên các nội dung chính về kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc cần dự kiến khi nuôi thả vườn một loại vật nuôi mà em biết.

Trả lời:

Các nội dung chính về kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc cần dự kiến khi nuôi thả vườn một loại vật nuôi:

- Chuẩn bị chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi.

- Chọn con giống

- Nuôi dưỡng và chăm sóc

- Quản lí chất thải

Câu 19 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên các khoản chi phí cho một vụ nuôi thả vườn một loại gia súc, gia cầm phổ biến ở địa phương em.

Trả lời:

Các khoản chi phí cho một vụ nuôi thả vườn một loại gia súc, gia cầm phổ biến ở địa phương em:

Tổng chi phí cho một vụ nuôi:

- Chi phí con giống

- Chi phí chuẩn bị chuồng trại

- Chi phí thức ăn

- Chi phí thuốc thú y

- Chi phí điện, nước

- Chi phí khác

Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi

Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Đánh giá

0

0 đánh giá