Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 3: Nhân giống cây trồng sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Công nghệ lớp 7 Bài 3: Nhân giống cây trồng
Giải SBT Công nghệ 7 trang 12
Câu 1 trang 12 SBT Công nghệ 7: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.
Phương pháp nhân giống |
Mô tả |
|
Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới. |
|
Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng. |
|
Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo thành một cây mới. |
|
Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con. |
Trả lời:
Phương pháp nhân giống |
Mô tả |
Giâm cành |
Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới. |
Chiết cành |
Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng. |
Ghép cây |
Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo thành một cây mới. |
Nuôi cấy mô |
Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con. |
Giải SBT Công nghệ 7 trang 13
A. Lai tạo giống
B. Giâm cành
C. Ghép mắt
D. Chiết cành
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính như: giâm cành, ghép mắt, chiết cành.
A. Cây ăn quả
B. Cây ngũ cốc
C. Cây họ đậu
D. Cây họ cải
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cây ngũ cốc, cây họ đậu, cây họ cải áp dụng phương pháp nhân giống hữu tính.
Câu 5 trang 13 SBT Công nghệ 7: Hãy điền từ/ cụm từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp.
chồi cây con rễ giâm cành
Khi ……………., chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khỏe vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các ………. Giúp cành hút nước và muối khoáng, từ …………. Sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành ……..
Trả lời:
Khi giâm cành, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khỏe vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.
Câu 6 trang 13 SBT Công nghệ 7: Thứ tự các bước của quy trình giâm cành là:
A. Xử lí cành giâm → Cắt cành → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành → Xử lí cành giâm → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm.
C. Cắt cành → Cắm cành → Xử lí cành giâm→ Chăm sóc cành giâm.
D. Xử lí cành giâm → Cắm cành → Cắt cành → Chăm sóc cành giâm.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Quy trình giâm cành:
+ Bước 1: Chọn cành giâm
+ Bước 2: Cắt cành giâm
+ Bước 3: Xử lí cành giâm
+ Bước 4: Cắm cành giâm
+ Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Câu 7 trang 13 SBT Công nghệ 7: Tại sao phải cắt bớt phiến lá khi giâm cành?
A. Tăng khả năng hút nước của cành giâm.
B. Tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm
C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm
D. Tăng khả năng ra rễ của cành giâm.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Người ta cắt bớt phiến lá để giảm sự thoát hơi nước của cành giâm.
Câu 8 trang 13 SBT Công nghệ 7: Tại sao cần cắt vát cành giâm khi giâm cành?
Trả lời:
Người ta cắt vát cành giâm có tác dụng tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm và tăng khả năng hút nước của cành giâm.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 14
A. 5 – 10 phút
B. 10 – 15 phút
C. 5 – 10 giây
D. 15 – 20 giây
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, ngập từ 1 đến 2 cm, trong khoảng 5 – 10 giây.
Trả lời:
Một số loại cây có thể nhân giống bằng phương pháp giâm cành:
- Cây thân gỗ: nhãn, vải, cam, chanh, bưởi, cà phê, chè, …
- Cây rau, hoa: hoa cúc, hoa hồng, giâm bụt, rau ngót, rau lang, …
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Giới thiệu chung về rừng
Bài 6: Chăm sóc cây rừng sau khi trồng