Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 6 Vocabulary sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 6 Vocabulary
1 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen and wrtie the numbers. Use the correct symbols (Nghe và viết các số. Sử dụng các ký hiệu chính xác)
CD1_18
Đáp án:
b. $750,000 |
c. £100 |
d. ¥4.6 million |
e. ¥6,900 |
f. £2.5 billion |
g. $2,500 |
h. €999,000 |
Nội dung bài nghe:
a. a million euros
b. seven hundred and fifty thousand dollars
c. one hundred pounds
d. four point six million yen
e. six thousand nine hundred yen
f. two and a half billion pounds
g. two and a half thousand dollars
h. nine hundred and ninety-nine thousand euros
Hướng dẫn dịch:
a. một triệu euro
b. bảy trăm năm mươi nghìn đô la
c. một trăm bẳng Anh
d. bốn phẩy sáu triệu yên
e. sáu nghìn chín trăm yên
f. hai tỷ rưỡi bảng Anh
g. hai nghìn rưỡi đô la
h. chín trăm chín mươi chín nghìn euro
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Where can you buy these things? Complete the names of the shops with the correct words (Bạn có thể mua những thứ này ở đâu? Hoàn thành tên của các cửa hàng với các từ chính xác)
Đáp án:
1. DIY store |
2. baker's |
3. greengrocer's |
4. butcher's |
5. clothes shop |
6. cosmetics store |
7. garden centre |
8. post office |
9. shoe shop |
10. stationer's |
Hướng dẫn dịch:
1. cửa hàng tự làm
2. thợ làm bánh
3. người bán rau
4. người bán thịt
5. cửa hàng quần áo
6. cửa hàng mỹ phẩm
7. trung tâm vườn
8. bưu điện
9. cửa hàng giày
10. văn phòng phẩm
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Where can you do these things? Complete the answers with the words below. (Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành câu trả lời bằng các từ bên dưới.)
Where can you ...
1. buy cold meat, cheese, olives, etc …?
2. buy a hot meal to eat at home?
3. keep your money?
4. get glasses for your eyes?
5. buy cheap second-hand things?
6. find houses and flats for sale?
7. wash your clothes?
8. buy things to decorate your house?
Đáp án:
1. deli (delicatessen) |
2. takeaway |
3. bank |
4. optician’s |
5. charity shop |
6. estate agent’s |
7. launderette |
8. DIY store |
Hướng dẫn dịch:
Nơi bạn có thể ...
1. mua thịt nguội, pho mát, ô liu, vv…?
2. mua một bữa ăn nóng để ăn ở nhà?
3. giữ tiền của bạn?
4. lấy kính cho đôi mắt của bạn?
5. mua đồ cũ giá rẻ?
6. tìm nhà và căn hộ để bán?
7. giặt quần áo của bạn?
8. mua những thứ để trang trí ngôi nhà của bạn?
4 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
CD1_19
Đáp án:
1. newsagent's |
2. florist's |
3. jeweller's |
4. chemist's |
Nội dung bài nghe:
1. I'd like a large bar of chocolate, please.
- Is this one big enough?
- Yes! How much is it?
- £2. It's on special offer.
- OK. I'll take it.
- Anything else?
- Yes, I’m looking for a copy of a magazine called “Stamp Collectors’ Monthly”. Have you got it?
- I’m afraid we don’t keep it in stock, no. I’ll order it for you, if you like.
- Thanks. When will it come in?
- In about three days, maybe four.
2. Hi. Can I help you?
- Yes. I’d like to buy a bouquet for my wife. It’s our anniversary.
- Congratulations! How much are you hoping to spend?
- I’m not sure ... £20?
- OK. I’ll see what I can do for that.
- Actually, I’m in a hurry. Have you got anything that’s ready to buy now?
- We’ve got these two. They’re both quite nice. The larger one includes these beautiful red roses.
- How much is it?
- It’s £28.
- I’ll take the smaller one, please.
- Certainly.
3. Can I help you?
- Yes. I’m looking for a watch.
- Is it a gift?
- Yes, for my daughter. It’s her 18th birthday.
- Have you seen anything you like?
- There’s one in the window. The gold one – it’s on the left.
- OK. I’ll get it for you, so you can have a closer look.
- Thanks. Yes, this is nice. I’ll take it.
- You can change it if she doesn’t like it ... as long as you keep the receipt.
- Oh, OK.
- I’ll put the receipt in the bag.
- Thanks.
4. Can I help you?
- Yes, I’ve got a terrible headache and I need some painkillers.
- Well, we’ve got ibuprofen or paracetamol.
- I’ll have the ibuprofen, please.
- Sixteen tablets or thirty-two?
- Sixteen is enough.
- That’s £1.99, please. Make sure you follow the instructions on the packet.
- OK, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Làm ơn cho tôi một thanh sô cô la lớn.
- Cái này có đủ lớn không?
- Đúng! cái này giá bao nhiêu?
- £ 2. Đó là ưu đãi đặc biệt.
- Được. Tôi sẽ lấy nó.
- Còn gì nữa không?
- Có, tôi đang tìm một bản sao của tạp chí có tên là “Hàng tháng của những người sưu tập tem”. Bạn đã có nó chưa?
- Tôi e rằng chúng tôi không giữ nó trong kho, không. Tôi sẽ đặt hàng cho bạn, nếu bạn thích.
- Cảm ơn. Khi nào nó sẽ đến?
- Trong khoảng ba ngày, có thể là bốn ngày.
2. Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn?
- Đúng. Tôi muốn mua một bó hoa cho vợ tôi. Đó là ngày kỷ niệm của chúng tôi.
- Xin chúc mừng! Bạn hy vọng sẽ chi bao nhiêu?
- Tôi không chắc ... £ 20?
- Được. Tôi sẽ thấy những gì tôi có thể làm cho điều đó.
- Thực ra, tôi đang vội. Bạn đã có gì sẵn sàng để mua ngay bây giờ chưa?
- Chúng tôi có hai cái này. Cả hai đều khá tốt. Cái lớn hơn bao gồm những bông hồng đỏ xinh đẹp.
- Cái này giá bao nhiêu?
- 28 bảng.
- Tôi sẽ lấy cái nhỏ hơn, làm ơn.
- Chắc chắn.
3. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- Đúng. Tôi đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ.
- Nó có phải là một món quà?
- Vâng, cho con gái tôi. Đó là sinh nhật lần thứ 18 của cô ấy.
- Bạn đã thấy gì bạn thích chưa?
- Có một cái trong cửa sổ. Chiếc vàng - nó ở bên trái.
- Được. Tôi sẽ lấy nó cho bạn, vì vậy bạn có thể xem xét kỹ hơn.
- Cảm ơn. Vâng, điều này là tốt đẹp. Tôi sẽ lấy nó.
- Bạn có thể đổi nó nếu cô ấy không thích ... miễn là bạn giữ biên lai.
- Ồ được thôi.
- Tôi sẽ để biên lai vào túi.
- Cảm ơn.
4. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- Vâng, tôi bị đau đầu kinh khủng và tôi cần một số thuốc giảm đau.
- Chà, chúng tôi có ibuprofen hoặc paracetamol.
- Tôi sẽ có ibuprofen, làm ơn.
- Mười sáu viên hay ba mươi hai viên?
- Mười sáu là đủ.
- Đó là 1,99 bảng, làm ơn. Đảm bảo bạn làm theo hướng dẫn trên gói.
- Được rồi cảm ơn.
5 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the dialogues with the words below (Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các từ bên dưới)
Đáp án:
1. sale |
2. price tag |
3. discount |
4. bargain |
5. coupon |
6. special offer |
7. refund |
8. receipt |
Hướng dẫn dịch:
1.
Emma: Những chiếc quần jean đó có phải mới không?
Kelly: Đúng, tôi đã mua chúng trong một đợt giảm giá.
Emma: Chúng bao nhiêu?
Kelly: Chà, tôi đã nhìn vào bảng giá và nó nói là 45 bảng Anh. Nhưng khi tôi đến nơi, trợ lý bán hàng đã giảm giá cho tôi 203 bảng, vì vậy họ chỉ còn 25 bảng.
Emma: Đó là một món hời.
2.
Fred: Tôi muốn mua chiếc khăn này, làm ơn. Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không? Nó nói rằng tôi có thể được giảm giá £5.
Trợ lý bán hàng: Không, tôi e rằng bạn chỉ có thể sử dụng nó cho các mặt hàng nguyên giá. Chiếc khăn này đã được ưu đãi đặc biệt.
Fred: Được rồi. Tôi sẽ mua nó bằng mọi cách. Thực ra, đó là một món quà. Nếu bạn tôi không thích nó, cô ấy có thể mang nó trở lại và được hoàn lại tiền không?
Trợ lý bán hàng Có, nếu bạn đưa cho cô ấy biên lai.